Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Định
__________________________
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 13 tháng 07 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 30/TTr-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Chỉ tiêu
Hiện trạng sử dụng đất năm 2005
QHSD đất điều chỉnhđến năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
602.443
100,00
602.443
100,00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
387.724
64,36
405.863
67,37
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
136.434
22,65
134.810
22,38
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
98.232
95.986
Trong đó: đất trồng lúa
53.797
51.821
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
38.202
38.824
1.2
Đất lâm nghiệp
247.718
41,12
267.367
44,38
1.2.1
Đất rừng sản xuất
108.671
126.377
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
139.047
140.890
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
0
100
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
2.903
0,48
2.963
0,49
1.4
Đất làm muối
226
0,04
223
0,04
1.5
Đất nông nghiệp khác
443
0,07
500
0,08
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
61.002
10,13
75.652
12,56
2.1
Đất ở
7.361
1,22
9.221
1,53
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
5.913
6.645
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1.448
2.576
2.2
Đất chuyên dùng
22.371
3,71
35.844
5,95
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
342
501
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
5.992
8.302
2.2.2.1
Đất quốc phòng
5.160
7.460
2.2.2.2
Đấtan ninh
832
842
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.945
10.625
2.2.3.1.
Đất khu công nghiệp
521
7.866
2.2.3.2.
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
749
1.856
2.2.3.3.
Đất cho hoạt động khoáng sản
408
550
2.2.3.4.
Đất sản xuấtvật liệu xây dựng, gốmsứ
267
353
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
14.092
16.416
2.2.4.1.
Đất giao thông
8.346
9.238
2.2.4.2.
Đất thuỷ lợi
4.374
5.054
2.2.4.3.
Đất chuyền dẫn năng lượng, truyền thông
42
133
2.2.4.4.
Đất cơ sở văn hóa
136
193
2.2.4.5.
Đất cơ sở y tế
140
163
2.2.4.6.
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
678
842
2.2.4.7.
Đất cơ sở thể dục - thể thao
148
285
2.2.4.8.
Đất chợ
89
154
2.2.4.9.
Đất có di tích, danh thắng
67
159
2.2.4.10.
Đất bãi thải, xử lý chất thải
72
195
2.3
Đất tôn giáo tín ngưỡng
229
0,04
227
0,04
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
5.839
0,97
5.970
0,99
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
25.177
4,18
24.171
4,01
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
25
0,00
219
0,04
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
153.717
25,52
120.928
20,07
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
14.465
11.141
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
130.658
101.707
3.3
Núi đá không có rừng cây
8.594
8.080
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2006 - 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
9.717
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.176
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.290
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.883
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
885
1.2
Đất lâm nghiệp
4.329
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.635
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
2.693
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
188
1.4
Đất làm muối
3
1.5
Đất nông nghiệp khác
22
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
213
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
24
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
180
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
9
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
1.464
3.1
Đất trụ sở cơ quan
2
3.2
Đất quốc phòng, an ninh
38
3.3.1
Đất quốc phòng
38
3.3.2
Đấtan ninh
0
3.3
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
133
3.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
62
3.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
1.228
4
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
69
4.1
Đất chuyên dùng
24
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
2
4.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
0,1
4.1.2.1
Đất quốc phòng
0
4.1.2.2
Đấtan ninh
0,1
4.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
11
4.1.4
Đất có mục đích công cộng
10
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
32
4.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
10
4.4
Đất phi nông nghiệp khác
3
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất phải thu hồi
Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
9.717
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.176
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.290
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.883
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
885
1.2
Đất lâm nghiệp
4.329
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.635
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
2.693
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
188
1.4
Đất làm muối
3
1.5
Đất nông nghiệp khác
22
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
2.284
2.1
Đất ở
611
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
228
2.1.2
Đất ở tại đô thị
383
2.2
Đất chuyên dùng
229
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
12
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
39
2.2.2.1
Đất quốc phòng
39
2.2.2.2
Đất an ninh
0
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
22
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
157
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
4
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
146
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
1.286
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
8
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn2006 -2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
27.688
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
3.443
1.2
Đất lâm nghiệp
24.066
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
153
1.4
Đất nông nghiệp khác
26
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
5.100
2.1
Đất ở
533
2.2
Đất chuyên dùng
4.180
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
117
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
204
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
67
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định xác lập ngày 15 tháng 03 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu các loại đất
Đơn vị tính:ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Năm hiện trạng 2005
Các năm trong kỳ kế hoạch
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
602.443
602.443
602.443
602.443
602.443
602.443
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
387.724
391.910
396.001
399.455
403.269
405.863
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
136.434
135.583
135.857
135.287
135.078
134.810
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
98.232
97.427
97.220
96.491
96.215
95.986
Trong đó: đất trồng lúa
53.797
53.244
52.706
52.240
52.039
51.821
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
38.202
38.156
38.637
38.796
38.863
38.824
1.2
Đất lâm nghiệp
247.718
252.683
256.396
260.360
264.503
267.367
1.2.1
Đất rừng sản xuất
108.671
112.968
116.478
119.848
123.104
126.377
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
139.047
139.715
139.898
140.472
141.339
140.890
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
0
0
20
40
60
100
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.903
2.966
3.037
3.087
2.968
2.963
1.4
Đất làm muối
226
224
224
223
223
223
1.5
Đất nông nghiệp khác
443
454
487
498
497
500
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
61.002
64.905
68.399
70.889
72.491
75.652
2.1
Đất ở
7.361
7.888
8.142
8.537
8.888
9.221
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
5.913
5.939
6.034
6.255
6.460
6.645
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1.448
1.949
2.108
2.282
2.428
2.576
2.2
Đất chuyên dùng
22.371
25.589
29.049
31.054
32.350
35.844
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
342
382
420
466
487
501
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
5.992
6.786
7.195
7.550
7.901
8.302
2.2.2.1
Đất quốc phòng
5.160
5.952
6.353
6.708
7.059
7.460
2.2.2.2
Đất an ninh
832
834
842
842
842
842
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.945
3.567
6.046
7.249
7.794
10.625
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
521
1.787
3.937
4.825
5.163
7.866
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
749
1.005
1.291
1.567
1.748
1.856
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
408
452
483
510
533
550
2.2.3.4
Đất sản xuấtvật liệu xây dựng, gốmsứ
267
323
335
347
350
353
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
14.092
14.854
15.388
15.789
16.168
16.416
2.2.4.1
Đất giao thông
8.346
8.688
8.904
9.035
9.146
9.238
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
4.374
4.529
4.638
4.785
4.958
5.054
2.2.4.3
Đất chuyền dẫn năng lượng, truyền thông
42
125
132
133
133
133
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
136
149
162
173
186
193
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
140
150
156
162
163
163
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
678
732
782
813
830
842
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
148
185
233
252
270
285
2.2.4.8
Đất chợ
89
114
136
146
150
154
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
67
77
103
128
148
159
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
72
105
142
162
184
195
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
229
229
230
230
230
227
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
5.839
5.929
5.941
5.968
5.974
5.970
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
25.177
25.217
24.947
24.973
24.875
24.171
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
25
53
90
127
174
219
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
153.717
145.628
138.043
132.099
126.683
120.928
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch
Phân theo từng năm
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
9.717
2.718
2.336
1.900
1.482
1.281
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.176
1.515
1.345
1.119
698
498
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.290
1.250
1.172
956
533
380
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.883
531
520
466
186
181
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
885
265
174
164
165
118
1.2
Đất lâm nghiệp
4.328
1.168
978
774
627
781
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.635
433
301
317
310
274
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
2.693
735
677
457
317
507
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
188
16
14
6
150
2
1.4
Đất làm muối
3
3
0
0
0
0
1.5
Đất nông nghiệp khác
22
15
0
0
7
0
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
213
60
62
42
30
20
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
24
4
18
2
0
0
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
180
56
39
35
30
20
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
9
0
4
5
0
0
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
1.464
484
802
91
47
41
3.1
Đất trụ sở cơ quan
2
1
1
0
0
0
3.2
Đất quốc phòng, an ninh
38
12
0
26
0
0
3.2.1
Đất quốc phòng
38
12
0
26
0
0
3.2.2
Đấtan ninh
0
0
0
0
0
0
3.3
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
133
85
45
3
0
0
3.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
62
34
16
5
2
6
3.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
1.228
352
740
57
45
35
4
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
69
22
28
8
6
4
4.1
Đất chuyên dùng
24
6
14
1
1
1
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
2
2
0
0
0
0
4.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
0,1
0,1
0
0
0
0
4.1.2.1
Đất quốc phòng
0
0
0
0
0
0
4.1.2.2
Đấtan ninh
0,1
0,1
0
0
0
0
4.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
11
2
7
1
0
1
4.1.4
Đất có mục đích công cộng
10
9
1
0
0
0
4.2
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0
0
0
0
0
0
4.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
32
9
11
4
5
3
4.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
10
6
3
1
0
0
4.5
Đất phi nông nghiệp khác
3
1
2
0
0
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất phải thu hồi
Diện tích cần thu hồi trong kỳ
Phân theo từng năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp
9.717
2.715
2.338
1.900
1.482
1.202
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.176
1.513
1.346
1.120
698
499
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.290
1.249
1.172
956
533
380
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.883
530
520
466
186
181
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
885
264
174
164
165
118
1.2
Đất lâm nghiệp
4.328
1.168
978
774
627
781
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.635
433
301
317
310
274
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
2.693
735
677
457
317
507
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
188
16
14
6
150
2
1.4
Đất làm muối
3
3
0
0
0
0
1.5
Đất nông nghiệp khác
22
15
0
0
7
0
2
Đất phi nông nghiệp
2.285
397
978
284
231
395
2.1
Đất ở
611
120
247
107
101
36
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
228
38
92
45
48
5
2.1.2
Đất ở tại đô thị
383
82
155
62
53
31
2.2
Đất chuyên dùng
230
83
67
62
12
6
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
12
6
2
2
1
1
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
39
13
0
26
0
0
2.2.2.1
Đất quốc phòng
39
13
0
26
0
0
2.2.2.2
Đất an ninh
0
0
0
0
0
0
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
22
13
2
3
3
1
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
157
51
63
31
8
4
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
4
1
3
0
0
0
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
146
36
57
19
17
17
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
1.286
156
602
94
99
335
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
8
1
2
2
2
1
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
Phân theo từng năm
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
27.688
6.530
5.770
5.269
4.885
5.235
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
3.443
949
866
641
580
407
1.2
Đất lâm nghiệp
24.066
5.512
4.865
4.601
4.283
4.804
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
153
58
35
22
18
20
1.4
Đất nông nghiệp khác
26
11
3
4
4
4
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
5.100
1.536
1.808
678
746
333
2.1
Đất ở
533
241
129
76
45
41
2.2
Đất chuyên dùng
4.180
1.204
1.489
508
693
287
Trong đó: đất quốc phòng, an ninh
1.216
0
543
157
376
140
+ Đất quốc phòng
1215
0
542
157
376
140
+ Đất an ninh
1
0
1
0
0
0
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
117
56
40
8
8
5
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
204
0
130
74
0
0
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
67
35
20
12
0
0
Điều 3.Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bảo vệ môi trường.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.