Văn bản pháp luật: Nghị quyết 57/2007/NQ-CP

Nguyễn Tấn Dũng
Bình Dương
Công báo số 809+810
Nghị quyết 57/2007/NQ-CP
Nghị quyết
20/12/2007
28/11/2007

Tóm tắt nội dung

Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Dương

Thủ tướng
2.007
Chính phủ

Toàn văn

NGHỊ QUYẾT

Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010  và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Dương

_________________________

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (tờ trình số 745/TTr-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 15/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

269.522

100

269.522

100

1

đất nông nghiệp

218.660

81,13

202.189

75,02

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

205.065

 

188.612

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

30.859

 

18.916

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

17.699

 

11.744

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

13.160

 

7.172

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

174.206

 

169.696

 

1.2

Đất lâm nghiệp

12.651

 

12.286

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

11.191

 

11.093

 

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

2.288

 

2.359

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

5.678

 

5.629

 

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

417

 

348

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

2.808

 

2.757

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.460

 

1.193

 

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

513

 

630

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

431

 

661

 

2

đất phi nông nghiệp

49.751

18,46

67.285

24,96

2.1

Đất ở

7.227

 

13.467

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

5.257

 

9.141

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.970

 

4.326

 

2.2

Đất chuyên dùng

30.034

 

41.100

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

412

 

476

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.573

 

3.609

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.428

 

2.469

 

2.2.2.2

Đất an ninh

1.145

 

1.140

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

15.363

 

21.042

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

10.069

 

11.230

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

4.395

 

7.649

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

190

 

634

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

709

 

1.529

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.686

 

15.973

 

2.2.4.1

Đất giao thông

8.221

 

10.559

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

331

 

758

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

470

 

543

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

346

 

243

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

48

 

97

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

873

 

1.131

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

128

 

970

 

2.2.4.8

Đất chợ

36

 

109

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

132

 

1.435

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

101

 

128

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

233

 

235

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.049

 

1.170

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

11.193

 

11.302

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

15

 

11

 

3

đất chưa sử dụng

1.111

0,41

48

0,02

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

1.063

 

45

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

40

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

8

 

3

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Loại đất

Diện tích(ha)

 
 

1

đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

17.521

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

17.118

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.646

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.472

 

1.2

Đất lâm nghiệp

363

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

96

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

267

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

29

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

11

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.170

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

3.755

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

11

 

2.3

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm

108

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

106

 

2.5

Đất chuyên trồng lúa nương chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

10

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

177

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

3

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

4

 

 

Trong đó: đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

4

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

440

 

4.1

Đất chuyên dùng

387

 

4.1.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

349

 

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

38

 

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

53

 

3. Diện tích đất thu hồi:

Thứ tự

Loại đất

Diện tích (ha)

 
 

1

đất nông nghiệp

17.521

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

17.118

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.646

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.472

 

1.2

Đất lâm nghiệp

363

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

96

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

267

 

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

29

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

11

 

2

đất phi nông nghiệp

2.603

 

2.1

Đất ở

685

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

460

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

225

 

2.2

Đất chuyên dùng

1.794

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

 

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.499

 

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

294

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

63

 

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

52

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

9

 

4. Diện  tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:       

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 
 

1

Đất  nông nghiệp

1.045

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.044

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

71

 

1.1.2

Đt trng cây lâu năm

973

 

1.2

Đt lâm nghiệp

1

 

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

1

 

2

đt phi nông nghiệp

20

 

2.1

Đt

6

 

2.1.1

Đt  tại nông thôn

2

 

2.1.2

Đt  tại đô thị

4

 

2.2

Đt chuyên dụng

14

 

2.2.1

Đt sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6

 

2.2.2

Đt có mục đích công cộng

8

 

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương xác lập ngày 31 tháng 10 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Diện tích đất tự nhiên

269.522

269.522

269.522

269.522

269.522

269.522

1

Đất nông nghiệp

218.660

215.995

212.925

209.012

205.981

202.189

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

205.065

202.646

199.571

195.503

192.435

188.612

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

30.859

28.454

26.007

23.151

20.908

18.916

1.1.1.1

Đất trồng lúa

17.699

16.498

15.243

13.694

12.656

11.744

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

13.160

11.956

10.764

9.457

8.252

7.172

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

174.206

174.192

173.564

172.352

171.527

169.696

1.2

Đất lâm nghiệp

12.651

12.383

12.381

12.381

12.335

12.286

1.2.1

Đất rừng sản xuất

11.191

11.190

11.188

11.188

11.142

11.093

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

2.288

2.405

2.405

2.405

2.359

2.359

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

5.678

5.629

5.629

5.629

5.629

5.629

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

417

348

348

348

348

348

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

2.808

2.808

2.806

2.806

2.806

2.757

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.460

1.193

1.193

1.193

1.193

1.193

 

Trong đó: đất có rừng trồng phòng hộ

1.460

1.193

1.193

1.193

1.193

1.193

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

513

539

549

586

610

630

1.4

Đất nông nghiệp khác

431

427

424

542

601

661

2

đất phi nông nghiệp

49.751

52.912

56.140

60.253

63.439

67.285

2.1

Đất ở

7.227

8.011

8.978

10.362

11.841

13.467

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

5.257

5.788

6.389

7.502

8.409

9.141

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.970

2.223

2.589

2.860

3.432

4.326

2.2

Đất chuyên dùng

30.034

32.230

34.528

37.224

38.901

41.100

.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

412

432

447

471

474

476

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.573

3.573

3.592

3.601

3.605

3.609

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.428

2.433

2.452

2.461

2.465

2.469

2.2.2.2

Đất an ninh

1.145

1.140

1.140

1.140

1.140

1.140

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

15.363

16.215

17.644

19.074

19.744

21.042

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

10.069

10.155

10.647

11.092

11.202

11.230

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

4.395

5.058

6.000

6.723

7.095

7.649

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

190

237

280

487

645

634

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

709

765

717

772

802

1.529

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.686

12.010

12.845

14.078

15.078

15.973

2.2.4.1

Đất giao thông

8.221

8.609

9.057

9.782

10.271

10.559

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

331

422

558

668

719

758

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

470

492

500

518

528

543

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

346

154

171

211

228

243

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

48

53

61

78

90

97

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

873

944

987

1.052

1.099

1.131

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

128

480

576

758

877

970

2.2.4.8

Đất chợ

36

50

67

81

91

109

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

132

705

752

811

1.054

1.435

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

101

101

116

119

121

128

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

233

233

234

234

234

235

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.049

1.085

1.063

1.117

1.145

1.170

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dựng

11.193

11.338

11.322

11.308

11.309

11.302

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

15

15

15

8

9

11

3

đất chưa sử dụng

1.111

615

457

257

102

48

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

1.063

608

450

251

99

45

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

40

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

8

7

7

6

3

3

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

17.521

3.033

4.323

3.784

3.566

2.815

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

17.118

2.763

4.284

3.765

3.503

2.803

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.646

1.036

1.454

1.196

1.029

931

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.472

1.727

2.830

2.569

2.474

1.872

1.2

Đất lâm nghiệp

363

267

20

10

56

10

1.2.1

Đất rừng sản xuất

96

 

20

10

56

10

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

267

267

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

29

 

15

7

5

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

11

3

4

2

2

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.170

766

1.099

907

806

592

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

3.755

690

987

797

743

538

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

11

2

3

3

2

1

2.3

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm

108

25

27

30

 

26

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

106

14

31

25

23

13

2.5

Đất chuyên trồng lúa nương chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

10

 

 

10

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

177

35

48

42

38

14

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

3

 

3

 

 

 

3

đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

4

 

4

 

 

 

 

Trong đó: đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

4

 

4

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang  đất ở

440

225

119

46

26

24

4.1

Đất chuyên dùng

387

220

109

34

16

8

4.1.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

349

215

98

25

8

3

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

38

5

11

9

8

5

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

53

5

10

12

10

16

3. Kế hoạch thu hồi đất:

 

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đất thu hồi

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm  2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

17.521

4.378

4.181

3.761

3.196

2.005

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

17.118

4.098

4.142

3.706

3.169

2.003

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.646

1.134

1.493

1.199

1.019

801

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.472

2.964

2.649

2.507

2.150

1.202

1.2

Đất lâm nghiệp

363

277

20

46

20

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

96

10

20

46

20

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

267

267

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

29

 

15

7

5

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

11

3

4

2

2

 

2

đất phi nông nghiệp

2.603

1.401

457

220

260

265

2.1

Đất ở

685

151

171

111

124

128

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

460

104

119

91

77

69

2.1.2

Đất ở tại đô thị

225

47

52

20

47

59

2.2

Đất chuyên dùng

1.794

1.208

250

101

120

115

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

 

 

 

 

1

2.2.2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1.499

940

226

101

120

112

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

294

268

24

 

 

2

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

63

5

12

8

16

22

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dựng

52

28

24

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

9

9

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

   

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

1.045

342

293

189

130

91

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.044

342

292

189

130

91

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

71

27

34

4

3

3

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

973

315

258

185

127

88

1.2

Đất lâm nghiệp

1

 

1

 

 

 

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

1

 

1

 

 

 

2

đất phi nông nghiệp

20

6

4

 

1

9

2.1

Đất ở

6

6

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2

2

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

4

4

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

14

 

4

 

1

9

2.2.1

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

6

 

 

 

 

6

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

8

 

4

 

1

3

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=13067&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận