Văn bản pháp luật: Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN

Vũ Thị Liên
Toàn quốc
Công báo số 22 & 23 - 07/2005;
Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN
Quyết định
Hết hiệu lực toàn bộ
04/08/2005
08/07/2005

Tóm tắt nội dung

Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 – Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08 tháng 9 năm 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

Phó Thống đốc
2.005
Ngân hàng Nhà nước

Toàn văn

QUYẾT ĐỊNH CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo

cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban

hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08 tháng 9 năm

2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08 tháng 9 năm 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước được sửa đổi, bổ sung như sau:

"Phụ lục phân loại dư nợ

(Kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng)

STT

Ký hiệu

Phân loại dư nợ

TK hạch toán

VNĐ

Ngoại tệ và vàng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

Dư nợ cho vay ngắn hạn

 

 

01

21N1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2111

2141

02

21N2

Dư nợ cần chú ý

2112

2142

03

21N3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2113

2143

04

21N4

Dư nợ nghi ngờ

2114

2144

05

21N5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2115

2145

 

 

Dư nợ cho vay trung hạn

 

 

06

21T1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2121

2151

07

21T2

Dư nợ cần chú ý

2122

2152

08

21T3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2123

2153

09

21T4

Dư nợ nghi ngờ

2124

2154

10

21T5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2125

2155

 

 

Dư nợ cho vay dài hạn

 

 

11

21D1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2131

2161

12

21D2

Dư nợ cần chú ý

2132

2162

13

21D3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2133

2163

14

21D4

Dư nợ nghi ngờ

2134

2164

15

21D5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2135

2165

 

 

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá

 

 

16

2201

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2211

2221

17

2202

Dư nợ cần chú ý

2212

2222

18

2203

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2213

2223

19

2204

Dư nợ nghi ngờ

2214

2224

20

2205

Dư nợ có khả năng mất vốn

2215

2225

 

 

Dư nợ cho thuê tài chính

 

 

21

2301

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2311

2321

22

2302

Dư nợ cần chú ý

2312

2322

23

2303

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2313

2323

24

2304

Dư nợ nghi ngờ

2314

2324

25

2305

Dư nợ có khả năng mất vốn

2315

2325

 

 

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng

 

 

26

2402

Dư nợ cần chú ý

2412

2422

27

2403

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2413

2423

28

2404

Dư nợ nghi ngờ

2414

2424

29

2405

Dư nợ có khả năng mất vốn

2415

2425

 

 

Dư nợ Cho Vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế

 

 

30

25A1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2511

2541

31

25A2

Dư nợ cần chú ý

2512

2542

32

25A3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2513

2543

33

25A4

Dư nợ nghi ngờ

2514

2544

34

25A5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2515

2545

 

 

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ

 

 

35

25B1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2521

2551

36

25B2

Dư nợ cần chú ý

2522

2552

37

25B3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2523

2553

38

25B4

Dư nợ nghi ngờ

2524

2554

39

25B5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2525

2555

 

 

Dư nợ cho vay vốn Nhận của các tổ chức, cá nhân khác

 

 

40

25C1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2531

2561

41

25C2

Dư nợ cần chú ý

2532

2562

42

25C3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2533

2563

43

25C4

Dư nợ nghi ngờ

2534

2564

44

25C5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2535

2565

 

 

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt

 

 

45

27A1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2711

 

46

27A2

Dư nợ cần chú ý

2712

 

47

27A3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2713

 

48

27A4

Dư nợ nghi ngờ

2714

 

49

27A5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2715

 

 

 

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ

 

 

50

27B1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2721

 

51

27B2

Dư nợ cần chú ý

2722

 

52

27B3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2723

 

53

27B4

Dư nợ nghi ngờ

2724

 

54

27B5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2725

 

 

 

Dư nợ cho vay Đầu tư Xây Dựng Cơ Bản theo kế hoạch nhà nước

 

 

55

27C1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2731

 

56

27C2

Dư nợ cần chú ý

2732

 

57

27C3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2733

 

58

27C4

Dư nợ nghi ngờ

2734

 

59

27C5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2735

 

 

 

Dư nợ cho vay khác

 

 

60

27D1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

2751

 

61

27D2

Dư nợ cần chú ý

2752

 

62

27D3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

2753

 

63

27D4

Dư nợ nghi ngờ

2754

 

64

27D5

Dư nợ có khả năng mất vốn

2755

 

 

 

Dư nợ chờ xử lý

 

 

65

2801

Dư nợ chờ xử lý có tài sản xiết nợ, gán nợ

281

 

66

2802

Dư nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử

282

 

67

2803

Dư nợ tồn đọng có tài sản đảm bảo

283

 

68

2804

Dư nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu hồi

284

 

69

2805

Dư nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động

285

 

 

 

Dư Nợ được khoanh

 

 

70

2901

Dư nợ cho vay ngắn hạn được khoanh

291

 

71

2902

Dư nợ cho vay trung hạn được khoanh

292

 

72

2903

Dư nợ cho vay dài hạn được khoanh

293

 

 

 

Dư Nợ cho vay đầu tư theo Hợp Đồng nhận ủy thác

 

 

73

98A1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

9811

 

74

98A2

Dư nợ cần chú ý

9812

 

75

98A3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

9813

 

76

98A4

Dư nợ nghi ngờ

9814

 

77

98A5

Dư nợ có khả năng mất vốn

9815

 

 

 

Dư Nợ cho vay theo Hợp Đồng nhận tài trợ

 

 

78

98B1

Dư nợ đủ tiêu chuẩn

9821

 

79

98B2

Dư nợ cần chú ý

9822

 

80

98B3

Dư nợ dưới tiêu chuẩn

9823

 

81

98B4

Dư nợ nghi ngờ

9824

 

82

98B5

Dư nợ có khả năng mất vốn

9825

 

Trong đó: Cột (4) và (5) là tài khoản hạch toán theo Hệ thống tài khoản kế toán của các TCTD ban hành theo Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 và Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước".

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Trưởng Văn phòng Đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=18034&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận