TT | Tên văn bản | Chủ trì | Phối hợp | Thời gian trình | Ghi chú |
1 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định sửa đổi Nghị định 78/CP. | Cục BVTV | | Sau khi sửa đổi NĐ 78/CP. | |
2 | Quyết định quy định tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành bảo vệ thực vật | Cục BVTV | | Quý IV | |
3 | Quyết định về chức năng, nhiệm vụ cụ thể và tổ chức bộ máy của Cục Bảo vệ thực vật. | Cục BVTV | | Sau khi có QĐ về chức năng, nhiệm vụ của Cục. | |
4 | Quyết định về chức năng, nhiệm vụ cụ thể và tổ chức bộ máy của các đơn vị trực thuộc Cục; các Trạm KDTV trực thuộc các Chi cục KDTV vùng. | Cục BVTV | | Sau khi có QĐ về chức năng, nhiệm vụ của Cục. | |
5 | Quyết định ban hành danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam. | Cục BVTV | | Quý I | |
6 | Quyết định ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động khử trùng vật thể thuộc diện KDTV. | Cục BVTV | | Quý IV | |
7 | Quyết định ban hành danh mục vật thể thuộc diện KDTV xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, quá cảnh nước CHXHCNVN. | Cục BVTV | | Quý I | |
8 | Quyết định ban hành quy chế hành nghề thú y. | Cục Thú y | | Quý II | |
9 | Quyết định ban hành quy chế KCS ở các cơ sở sản xuất thuốc thú y. | Cục Thú y | | Quý II | |
10 | Quyết định ban hành quy chế về vùng an toàn dịch bệnh. | Cục Thú y | | Quý II | |
11 | Quyết định ban hành quy định về phòng, chống bệnh lở mồm long móng. | Cục Thú y | | Quý II | |
12 | Sửa đổi quy chế tổ chức hoạt động thanh tra chuyên ngành thú y. | Cục Thú y | | Quý II | |
13 | Quyết định ban hành quy định thủ tục về cấp phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước theo khoản 6 Điều 9 Nghị định số 179/1999/NĐ-CP). | Cục QLN &CTTL | | | |
14 | Quyết định ban hành thủ tục cấp phép và quy định việc uỷ quyền cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (theo điểm d khoản 5 Điều 5 Nghị định 179/1999/NĐ-CP). | Cục QLN &CTTL | | | |
15 | Thông tư hướng dẫn nội dung đề án thăm dò nước dưới đất và nội dung của báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất. | Cục QLN &CTTL | | | |
16 | Quyết định ban hành quy định về bảo vệ nước dưới đất. | Cục QLN &CTTL | | | |
17 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính về thu lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác và thẩm định báo cáo kết quả thăm dò nước dưới đất. | Cục QLN &CTTL | | | |
18 | Tiêu chuẩn về quy trình hướng dẫn xây dựng và ban hành quy trình vận hành điều tiết nước hồ chứa nước (có cửa). (Tiêu chuẩn ngành) | Cục QLN &CTTL | | | |
19 | Hướng dẫn lập các tổ chức lưu vực sông ở địa phương. | Cục QLN &CTTL | | | |
20 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban tổ chức cán bộ Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Chi cục Phòng, chống lụt, bão và quản lý đê điều. | Cục PCLB & QLĐĐ | | Quý IV | |
21 | Thông tư hướng dẫn về tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân. | Cục PCLB & QLĐĐ | | Quý IV | |
22 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng vật tư dự trữ chống lụt, bão. | Cục PCLB & QLĐĐ | | Quý IV | |
23 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. | Cục Kiểm lâm | | Quý I | |
24 | Quyết định về quy chế quản lý, sử dụng búa bài cây và búa kiểm lâm. | Cục Kiểm lâm | | Quý I | |
25 | Chỉ thị về phòng trừ sâu bệnh hại rừng trồng. | Cục Kiểm lâm | | Quý I | |
26 | Thông tư hướng dẫn quản lý, sử dụng và lập dự toán kinh phí phòng trừ sâu bệnh hại rừng trồng. | Cục Kiểm lâm | | Quý II | |
27 | Quy chế làm việc của ban Chỉ đạo PCCCR Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . | Cục Kiểm lâm | | Quý I | | |
28 | Chỉ thị PCCCR mùa khô 2001. | Cục Kiểm lâm | | Quý I | | |
29 | Đề án về đổi mới, kiện toàn lực lượng kiểm lâm thành cảnh sát lâm nghiệp. | Cục Kiểm lâm | | Quý I | | |
30 | Thông tư hướng dẫn tiêu chuẩn công chức kiểm lâm. | Cục Kiểm lâm | | Quý I | | |
31 | Quyết định về kiểm lâm địa bàn. | Cục KL | | Quý I | | |
32 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp. | Cục Kiểm lâm | | Quý III | | |
33 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công an về việc phối hợp hai lực lượng kiểm lâm - công an trong quản lý bảo vệ rừng. | Cục Kiểm lâm | | Quý III | | |
34 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Giao thông vận tải về việc phối hợp giữa hai lực lượng kiểm lâm - giao thông trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ rừng. | Cục Kiểm lâm | | Quý IV | | |
35 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ - Bộ Tài chính về chế độ phụ cấp cho kiểm lâm. | Cục Kiểm lâm | | Quý II | | |
36 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Quốc phòng về việc phối hợp giữa hai lực lượng kiểm lâm và dân quân tự vệ trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng. | Cục Kiểm lâm | | Quý II | | |
37 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch đầu tư - Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về quy chế quản lý ba loại rừng. | Cục PTLN | | Quý IV | | |
38 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch đầu tư - Bộ Tài chính về hướng dẫn sửa đổi bổ sung thực hiện Quyết định 661 điều chỉnh của Chính phủ. | Cục PTLN | | Quý IV | | |
39 | Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn và chất lượng quy cách gỗ tròn, gỗ xẻ trong khai và chế biến. | Cục PTLN | | Quý IV | | |
40 | Quyết định về việc ban hành quy trình kỹ thuật trong thiết kế khai thác, thẩm định rừng và thẩm định hồ sơ thiết kế khai thác rừng. | Cục PTLN | | Quý III | | |
41 | Quy trình kỹ thuật tròng rừng phòng hộ. | Cục PTLN | | Quý II | | |
42 | Suất đầu tư trồng rừng đặc dụng và rừng phòng hộ. | Cục PTLN | | Quý I | | |
43 | Định mức kinh tế - kỹ thuật trong khâu quản lý, bảo vệ và xây dựng rừng | Cục PTLN | | Quý I | | |
44 | Quyết định về việc ban hành quy chế phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. | Vụ ĐTXDCB | | Quý II | | |
45 | Thông tư hướng dẫn quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định số 88/1999/NĐ-CP và Nghị định số 14/2000/NĐ-CP. | Vụ ĐTXDCB | | Quý I | | |
46 | Quyết định về việc ban hành mẫu hồ sơ mời thầu và hướng dẫn sử dụng. | Vụ ĐTXDCB | | Quý I | | |
47 | Thông tư hướng dẫn hoạt động và triển khai công tác an ninh lương thực trên địa bàn tỉnh. | Vụ KH&QH | | Quý III | | |
48 | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổng cục Thống kê về phân công, phân cấp phối hợp giữa Thống kê Bộ và Thống kê Nhà nước. | Vụ KH&QH | | Quý I | | |
49 | Chỉ thị về việc tăng cường công tác thống kê trong toàn ngành. | Vụ KH&QH | | Quý I | | |
50 | Quyết định ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. | Vụ KH&QH | | Quý I | | |
51 | Quyết định ban hành quy chế làm việc với khách nước ngoài của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . | Vụ HTQT | | Quý II | | |
52 | Quyết định về chính sách cho thuê đất rừng sử dụng, rừng phòng hộ kinh doanh cảnh quan du lịch sinh thái. | Vụ CSách | | Quý III | | |
54 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định Nghị định bảo hộ giống cây trồng. | Vụ KHCN | | Quý I | | |
55 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định quản lý phân bón. | Vụ KHCN | | Quý I | | |
56 | Quy chế quản lý chất lượng xây dựng cơ bản thuỷ lợi | Vụ KHCN | | Quý II | |
57 | Quy chế bảo vệ môi trường ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Vụ KHCN | | Quý II | |
58 | Quy chế quản lý công nghệ ngành. | Vụ KHCN | | Quý III | |
59 | Xây dựng đơn giá tiền lương cho các hạng mục công việc thuộc các công trình điều tra quy hoạch rừng. | Viện ĐTQHR | | Quý II | |
60 | Xây dựng định mức lao động và tiêu hao vật tư thuộc chương trình điều tra, đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng toàn quốc thời kỳ 2001 - 2005. | Viện ĐTQHR | | Quý IV | |
61 | Quyết định ban hành quy định về xuất nhập khẩu giống và sản phẩm giống vật nuôi. | Cục KNKL | | Quý III | |
62 | Quyết định ban hành quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống. | Cục KNKL | | Quý III | |