Quyết định QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Xét đề nghị của Ông Viện trưởng Viện kiểm nghiệm tại công văn số 307/VKN-TCH, ngày 29/8/1994;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Dược, Vụ Khoa học đào tạo;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành 13 tiêu chuẩn ngành để thay thế 13 tiêu chuẩn Ngành đã ban hành như sau: (có tiêu chuẩn kèm theo).
1. Ống Chất chuẩn độ Kali dicromat 0,1N-52 TCN 001-94-Thay thế 52 TCN 272-87.
2. Ống Chất chuẩn độ Complexen III 0,05M-52 TCN 002-94-Thay thế 52 TCN 320-87.
3. Ống Chất chuẩn độ Kali peromanganat 0,1N-52 TCN 003-94-Thay thế 52 TCN 290-87.
4. Ống Chất chuẩn độ Bạc Nitrat 0,1N-52 TCN 004-94-Thay thế 52 TCN 275-87.
5. Ống Chất chuẩn độ Acid Oxalic 0,1N-52 TCN 005-94-Thay thế 52 TCN 289-87.
6. Ống Chất chuẩn độ Acidsulfuric 0,1N-52 TCN 006-94-Thay thế 52 TCN 318-87.
7. Ống Chất chuẩn độ Amonisulfocyanid 0,1N-52 TCN 007-94-Thay thế 52 TCN 287-87.
8. Ống Chất chuẩn độ Acid Nitric 0,1N-52 TCN 008-94-Thay thế 52 TCN 324-87.
9. Viên nén Trimazo 52 TCN 009-94 Thay thế 52 TCN 360-88.
10. Viên nén Papaverin Hydroclorid 0,4g-52 TCN 010-94-Thay thế 52 TCN 325-87.
11. Viên nén Chloroquin phosphat 0,25g-52 TCN 011-94-Thay thế 52 TCN 365-89.
12. Thuốc tiêm Lidocain 2% ống 2ml 52 TCN 012-94-Thay thế 52 TCN 361-88.
13. Thuốc mỡ mắt Tetracylin 1% 52 TCN 013-94-Thay thế 52 TCN 243-72.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều huỷ bỏ.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.