Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc
đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 7/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 23/6/1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 7263/VS ngày 28/8/1996.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: "Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" và "Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" thuộc lĩnh vực quân sự.
Điều 2. Quân nhân, công nhân viên quốc phòng làm các nghề, công việc nói tại Điều 1, được thực hiện các chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Bản danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm kèm theo Quyết định này, chỉ áp dụng đối với các đối tượng do Bộ Quốc phòng quản lý và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1995.
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/LĐTBXH-QĐ ngày 06 tháng 9 năm 1996)
I. PHÒNG KHÔNG - TÊN LỬA - TÁC CHIẾN ĐIỆN TỬ.
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Sửa chữa anten rađa, rađa tên lửa.
Ả
nh hưởng điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, công việc nặng nhọc,nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
Điều kiện lao động loại V
2
Vận hành, bảo dưỡng, hiệu chỉnh, sửa chữa thiết bị xe, đài điều khiển tên lửa, xe đài tác chiến điện tử.
Tư thế gò bó, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
3
Điều khiển (hệ phát lệnh, hệ thống nhiễu, hệ toạ độ, máy hỏi,quang truyền hình) tên lửa, rađa tác chiến điện tử.
Thường xuyên tiếp xúc điện tử trường siêu cao tần, nơi làm việc chật hẹp, nóng, căng thẳng thần kinh tâm lý.
4
Lắp ráp, kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa đạn tên lửa
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
5
Vận hành máy nén khí nạp vào tên lửa, khí tài tác chiến điện tử.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ồn, bụi.
6
Vận hành, kiểm tra, sửa chữa, hiệu chỉnh rađa, rađa tác chiến điện tử.
Ả
nh hưởng điện từ trường siêu cao tần, tia rơn ghen, hiệu ứng bề mặt, ồn.
7
Kíp điều khiển pháo phòng không tự hành (Zcy 23...).
Làm việc trong xe, nóng, chật hẹp, gò bó, ồn, rung xóc, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần.
II. KHÔNG QUÂN.
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Lái máy bay chiến đấu siêu âm; giáo viên huấn luyện bay; phi công bay thử.
Nặng nhọc, nguy hiểm, hệ số quá tải lớn, thiếu dưỡng khí,ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
2
Tổ lái máy bay vận tải quân sự, trực thăng vũ trang, máy bay trinh sát.
Nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
Điều kiện lao động loại V
3
Lái máy bay trinh sát cánh mềm.
Nguy hiểm,ảnh hưởng điện từ trường, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
4
Nhảy dù (làm nhiệm vụ chiến đấu, tìm kiếm, cấp cứu).
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
5
Kỹ thuật cơ vụ bảo đảm an toàn bay ở các sân bay quân sự.
Làm việc ngoài trời,ảnh hưởng tiếng ồn lớn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, điện từ trường.
6
Sửa chữa máy bay phản lực tại các trạm, xưởng sửa chữa.
Công việc nặng nhọc, chịu tác động tiếng ồn lớn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và hoá chất độc hại.
7
Dẫn đường bay ở các trạm rađa sân bay.
Ả
nh hưởng tiếng ồn lớn, điện từ trường siêu cao tần, bức xạ màn hình rađa, căng thẳng thần kinh tâm lý.
III. HẢI QUÂN.
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Sỹ quan, thuyền viên làm việc trong tàu ngâm quân sự.
Làm việc trong điều kiện chật hẹp, gò bó, thiếu dưỡng khí,áp suất cao, tiêu hao năng lượng lớn, mệt mỏi thần kinh tâm lý.
2
Sỹ quan, thuyền viên làm việc trên tàu chiến.
Công việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm, rung, ồn lớn, tư thế gò bó, mệt mỏi thần kinh tâm lý.
3
Thợ lặn.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu áp suất cao, thiếu dưỡng khí.
4
Bộ đội phòng thủ ở Trường Sa và DK1.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của thời tiết, sóng gió dễ nhiễm khuẩn, nhiễm bệnh.
Điều kiện lao động loại V
5
Bộ đội phòng thủ đảo xa.
Công việc nguy hiểm chịu tác động của thời tiết, sóng gió, ẩm ướt, dễ nhiễm khuẩn, nhiễm bệnh.
6
Bộ đội Hải quân đánh bộ.
Vừa hoạt động dưới tàu biển, vừa bơi lội dưới nước và vận động trên bộ, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
7
Sửa chữa, lắp đặt máy tàu, thiết bị vũ khí trong hầm tàu chiến.
Công việc nặng nhọc, độc hại, độ ồn lớn, nơi làm việc chật hẹp, tư thế làm việc gò bó.
IV. TĂNG - THIẾT GIÁP.
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Kíp xe tăng, thiết giáp bánh xích.
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc nóng, chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, ảnh hưởng khí CO2, ồn, rung và bụi vượt mức tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
Điều kiện lao động loại V
2
Huấn luyện thực hành lái và bắn trên xe tăng-thiết giáp bánh xích.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc nóng, chật hẹp, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
3
Kiểm tra,chạy thử xe tăng, thiết giáp bánh xích.
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc nóng, chật hẹp, ồn, rung, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
4
Lái các loại xe chở xe tăng; kíp xe thiết giáp bánh lốp.
Công việc nặng nhọc,tư thế làm việc gò bó, ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
5
Tẩy rửa xe tăng qua bể xút; sửa chữa bánh tỳ, ép gíp mặt máy, thử lực máy nổ tăng, thiết giáp.
Công việc thủ công rất nặng nhọc, độc hại, ồn lớn.
V. ĐẶC CÔNG
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Sử dụng phương tiện ngầm, tầu ngầm đặc công.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu áp suất cao, thiếu dưỡng khí, căng thẳng thần kinh tâm lý.
2
Đặc công người nhái, đặc công nước.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí tiếp xúc vi sinh vật có hại.
Điều kiện lao động loại V
3
Đặc công biệt động.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
4
Đặc công bộ.
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc,nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
5
Đội mẫu đặc công.
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại,căng thẳng thần kinh tâm lý.
6
Giáo viên chuyên nghiệp nghiên cứu và dạy võ đặc công.
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
VI. TÌNH BÁO
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Điệp báo hoạt động trong mục tiêu.
Nhiệm vụ độc lập, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
Điều kiện lao động loại V
2
Trình sát đặc nhiệm.
Nhiệm vụ độc lập, ngoài trời công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
3
Trinh sát kỹ thuật.
Làm công việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
4
Nghiên cứu, thử nghiệm, điều chế, sử dụng các loại hoá chất kỹ thuật tình báo.
Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc hoá chất độc và bức xạ, nguy hiểm.
VII. PHÁO BINH
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại V
1
Sử dụng pháo mang vác.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng đến thính giác, thị giác.
2
Kíp sử dụng pháo phản lực, pháo tự hành, pháo xe kéo.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ồn, rung, căng thẳng thị giác.
VIII. CÔNG BINH VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUÂN SỰ
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Trực tiếp rải mìn, rà phá bom, mìn; xử lý bom, mìn sau rà phá.
Rất nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
2
Khoan đá, nổ mìn trong công trình ngầm quốc phòng.
Làm việc dưới hầm, nặng nhọc, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, nồng độ bụi lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
Điều kiện lao động loại V
3
Xây dựng công trình ngầm quốc phòng.
Làm việc trong hầm, nặng nhọc, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, nồng độ bụi lớn.
4
Khảo sát đo đạc, xây dựng công sự trận địa, công trình quốc phòng lâu bền, nửa lâu bền vùng rừng sâu, núi cao và hải đảo.
Địa hình làm việc phức tạp, công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm.
5
Kíp xe đặc chủng công binh bánh xích.
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
6
Bắc cầu quân sự vượt sông, suối.
Làm việc ngoài trời, dưới nước,công việc thủ công, nặng nhọc,nguy hiểm.
IX. HOÁ HỌC QUÂN SỰ.
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Nghiên cứu, chế thử, sản xuất chất độc quân sự.
Tiếp xúc chất độc mạnh, nguy hiểm, nóng, thiếu dưỡng khí.
2
Nghiên cứu, chế thử tinh chế làm giầu chất phóng xạ.
Nguy hiểm, tiếp xúc chất phóng xạ, căng thẳng thần kinh tâm lý.
3
Xử lý môi trường bị ô nhiễm chất độc, chất phóng xạ; xử lý, huỷ chất độc, chất phóng xạ.
Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, tiếp xúc chất phóng xạ, chất độc.
4
Sử dụng vũ khí sinh học, hoá học, phương tiện có nguồn phóng xạ.
Nguy hiểm, tiếp xúc chất dộc, chất phóng xạ mạnh.
Điều kiện lao động loại V
5
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp chất độc, chất phóng xạ quân sự.
Nguy hiểm, tiếp xúc trực tiếp chất độc, chất phóng xạ mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý.
6
Sử dụng khí tài phòng da, phòng hô hấp.
Nóng, thiếu dưỡng khí, tiêu hao năng lượng lớn.
7
Nghiên cứu, sản xuất, sửa chữa phương tiện có nguồn phóng xạ, phương tiện mang chất phóng xạ, phương tiện đo phóng xạ.
Tiếp xúc chất phóng xạ, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
8
Sản xuất chất tạo khói, vũ khí lửa.
Tiếp xúc chất độc hại, nguy hiểm, dễ cháy nổ.
9
Lái, phụ xe, áp tải xe chở chất độc, chất phóng xạ quân sự.
Rất nguy hiểm, tiếp xúc ồn, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
X. THÔNG TIN.
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại V
1
Vận hành, sửa chữa bảo dưỡng thiết bị trong xe thông tin quân sự.
Làm việc trong xe kín, nóng, thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng điện từ trường cao tần, căng thẳng thần kinh, thị giác.
2
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng trạm phát vô tuyến điện quân sự cấp chiến lược.
Ả
nh hưởng điện từ trường cao tần, căng thẳng thần kinh tâm lý.
XI. VŨ KHÍ ĐẠN DƯỢC.
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Chế tạo các loại thuốc nổ (nhạy nổ) và các sản phẩm trung gian.
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ), thường xuyên tiếp xúc các hoá chất độc mạnh (hơi a xít đặc,các ô xít nitơ, thuỷ ngân...), căng thẳng thần kinh tâm lý.
2
Chế tạo thuốc đen và những sản phẩm, bộ phận, chi tiết đạn dược có dùng thuốc đen
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ), ảnh hưởng bụi thuốc & hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
3
Chế tạo,tái sinh, đúc ép nhồi thuốc nổ mạnh vào các loại đạn, bom, mìn.
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ), thường xuyên chịu ảnh hưởng của hoá chất độc hại, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
4
Điều chế thuốc phóng.
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ), thường xuyên tiếp xúc bụi, hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
5
Thí nghiệm, chế thử, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng, xử lý và sửa chữa đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.
Nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
Điều kiện lao động loại V
6
Bốc xếp, đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, (dễ cháy nổ), tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.