QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Về giá bán điện
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căncứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theođề nghị của Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ (tờ trình số 702/BVGCP-TLSX ngày 06tháng 9 năm 2001, công văn số 255/BVGCP-TLSX ngày 16 tháng 4 năm 2002, công vănsố 297/BVGCP-TLSX ngày 29 tháng 4 năm 2002, công văn số 622/BVGCP-TLSX ngày 02tháng 8 năm 2002) và ý kiến của các Bộ, ngành liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành giá bán điện phục vụ cho sản xuất, kinhdoanh, tiêu dùng sinh hoạt, cơ quan hành chính sự nghiệp áp dụng trong các hợpđồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện như phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Giá bán điện quy định tại phụ lục này chưa bao gồmthuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Bộ Công nghiệp phối hợp với Ban Vật giáChính phủ có biện pháp chỉ đạo thực hiện nghiêm mức giá trần điện sinh hoạtnông thôn theo quy định tại công văn số 1303/CP-KTKH ngày 03 tháng 11 năm 1998của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phốtrực thuộc Trung ương chỉ đạo tăng cường công tác quản lý đối với các đơn vị,tổ chức bán điện đến hộ dân nông thôn bảo đảm thực hiện nghiêm mức giá trần nêutrên.
Điều 4. Bỏ chế độ phụ thu tiền điện trong phạm vicả nước.
Điều 5. Khoản thu do tăng giá điện được dành đểđầu tư phát triển ngành điện bằng hình thức ghi thu nộp ngân sách nhà nước, ghichi cấp vốn đầu tư cho Tổng công ty Điện lực Việt Nam. Giao Bộ Tài chính chủtrì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện.
Điều 6. Ngành điện phải tăng cường các biện phápnhằm nâng cao năng suất lao động và chất lượng phục vụ, giảm tổn thất điệnnăng, hạ chi phí sản xuất điện để tăng vốn cho đầu tư phát triển.
Điều 7. Các doanh nghiệp phải có biện pháp sử dụngđiện hợp lý, nhất là vào giờ cao điểm, hết sức tiết kiệm để giảm chi phí tiềnđiện trong giá thành. Đối với ngành sản xuất quan trọng đã sử dụng mọi biệnpháp để hạn chế tác động của việc tăng giá điện nhưng vẫn bị ảnh hưởng lớn đếngiá thành sản phẩm thì báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền trình Thủ tướngChính phủ xem xét, quyết định.
Điều 8.
1. Bộ Công nghiệp phối hợp với Ban Vật giá Chính phủ,Tổng công ty Điện lực Việt Nam hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01tháng 10 năm 2002; những Quyết định ban hành trước đây của Thủ tướng Chính phủtrái với Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.
Điều 9. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngangBộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dâncác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.
PHỤ LỤC GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số124/2002/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 9 năm 2002 của Thủ tướngChính phủ)
Đối tượng áp dụng | Mức giá |
A. Giá bán điện cho sản xuất | |
I. Giá bán điện cho các ngành sản xuất bình thường: | |
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: | |
a) Giờ bình thường | 785 |
b) Giờ thấp điểm | 425 |
c) Giờ cao điểm | 1325 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: | |
a) Giờ bình thường | 815 |
b) Giờ thấp điểm | 445 |
c) Giờ cao điểm | 1370 |
3. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV: | |
a) Giờ bình thường | 860 |
b) Giờ thấp điểm | 480 |
c) Giờ cao điểm | 1430 |
4. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | |
a) Giờ bình thường | 895 |
b) Giờ thấp điểm | 505 |
c) Giờ cao điểm | 1480 |
II. Giá bán điện cho các ngành sản xuất đặc thù: | |
1. Giá bán điện cho bơm nước tưới tiêu: lúa, rau, màu và cây công nghiệp ngắn ngày xen canh: | |
a) Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: | |
- Giờ bình thường | 600 |
- Giờ thấp điểm | 240 |
- Giờ cao điểm | 950 |
b) Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | |
- Giờ bình thường | 630 |
- Giờ thấp điểm | 250 |
- Giờ cao điểm | 1000 |
2. Giá bán điện cho sản xuất nước sạch, thoát nước đô thị, luyện thép, fero, clidon, xút, ure, phôt pho vàng, quặng tuyển Apatít: | |
a) Giá bán điện ở cấp điện áp từ 110 KV trở lên: | |
- Giờ bình thường | 740 |
- Giờ thấp điểm | 390 |
- Giờ cao điểm | 1265 |
b) Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: | |
- Giờ bình thường | 770 |
- Giờ thấp điểm | 410 |
- Giờ cao điểm | 1310 |
c) Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV đến dưới 22 KV: | |
- Giờ bình thường | 795 |
- Giờ thấp điểm | 425 |
- Giờ cao điểm | 1350 |
d) Giá bán điện ở cấp điến áp 6 KV đến dưới 22 KV: | |
- Giờ bình thường | 835 |
- Giờ thấp điểm | 445 |
- Giờ cao điểm | 1420 |
B. Giá bán điện cho các cơ quan hành chính, sự nghiệp: | |
I. Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường học phổ thông: | |
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: | 780 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | 820 |
II. Chiếu sáng công cộng: | |
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: | 860 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưưới 6 KV: | 895 |
III. Cơ quan hành chính, sự nghiệp: | |
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: | 885 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | 920 |
C. Giá bán điện sinh hoạt: | |
I. Giá bán lẻ điện tiêu dùng sinh hoạt bậc thang: | |
1. Cho 100 kWh đầu tiên | 550 |
2. Cho 5 kWh tiếp theo | 900 |
3. Cho 50 kWh tiếp theo | 1210 |
4. Cho 100 kWh tiếp theo | 1340 |
5. Cho kWh thứ 301 trở lên | 1400 |
II. Giá bán buôn | |
1. Giá bán điện cho nông thôn: | |
a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: | 390 |
b) Giá bán điện cho các mục đích khác: | 730 |
2. Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư: | |
a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: | |
- Bán điện qua MBA của khách hàng: | 570 |
- Bán điện qua MBA của ngành điện: | 580 |
b) Giá bán điện cho các mục đích khác: | 770 |
D. Giá bán điện cho kinh doanh, dịch vụ, du lịch, thương nghiệp: | |
1. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: | |
- Giờ bình thường | 1350 |
- Giờ thấp điểm | 790 |
- Giờ cao điểm | 2190 |
2. Giá bán điện cấp điện áp dưới 6 KV: | |
- Giờ bình thường | 1410 |
- Giờ thấp điểm | 815 |
- Giờ cao điểm | 2300 |
Đ. Giá bán điện đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người nước ngoài tại Việt Nam: | |
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: | |
a) Giờ bình thường | 830 |
b) Giờ thấp điểm | 440 |
c) Giờ cao điểm | 1410 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: | |
a) Giờ bình thường | 890 |
b) Giờ thấp điểm | 480 |
c) Giờ cao điểm | 1510 |
3. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV: | |
a) Giờ bình thường | 950 |
b) Giờ thấp điểm | 520 |
c) Giờ cao điểm | 1600 |
4. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | |
a) Giờ bình thường | 1020 |
b) Giờ thấp điểm | 560 |
c) Giờ cao điểm | 1710 |
II. Giá bán điện đối với kinh doanh: | |
1. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV trở lên: | |
a) Giờ bình thường | 1260 |
b) Giờ thấp điểm | 690 |
c) Giờ cao điểm | 2110 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV: | |
a) Giờ bình thường | 1400 |
b) Giờ thấp điểm | 760 |
c) Giờ cao điểm | 2360 |
3. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | |
a) Giờ bình thường | 1530 |
b) Giờ thấp điểm | 850 |
c) Giờ cao điểm | 2550 |
III. Giá bán điện cho sinh hoạt của người nước ngoài: | |
1. Cấp điện áp từ 22 KV trở lên: | 1200 |
2. Cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV | 1330 |
3. Cấp điện áp dưới 6 KV | 1470 |