QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Ban hành tạm thời Danh mục 48 nghề đào tạo
trình độ cao đẳng nghề, trình độ trung cấp nghề năm 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này Danh mục 48 nghề đào tạo trình độ cao đẳng nghề, trình độ trung cấp nghề năm 2007.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Người đứng đầu cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề; Hiệu trưởng trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC 48 NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ,
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ NĂM 2007
(Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 29/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Danh mục nghề đào tạo |
1 | Lắp đặt thiết bị cơ khí |
2 | Chế tạo thiết bị cơ khí |
3 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
4 | Cắt gọt kim loại |
5 | Hàn |
6 | Công nghệ cán kéo kim loại |
7 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
8 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
9 | Kỹ thuật xây dựng mỏ |
10 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
11 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
12 | Kỹ thuật máy nông nghiệp |
13 | Công nghệ ôtô |
14 | Thông tin tín hiệu đường sắt |
15 | Điều hành chạy tàu hoả |
16 | Điện tàu thuỷ |
17 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thuỷ |
18 | Máy tàu thuỷ |
19 | Điều khiển tàu biển |
20 | Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế |
21 | Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế |
22 | Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế |
23 | Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế |
24 | Vận hành điện trong nhà máy điện |
25 | Kỹ thuật lò hơi |
26 | Kỹ thuật tua bin |
27 | Đo lường điện |
28 | Thí nghiệm điện |
29 | Hệ thống điện |
30 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
31 | Điện công nghiệp |
32 | Điện dân dụng |
33 | Điện tử công nghiệp |
34 | Điện tử dân dụng |
35 | Lập trình máy tính |
36 | Quản trị mạng máy tính |
37 | Quản trị cơ sở dữ liệu |
38 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
39 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
40 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
41 | Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
42 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
43 | Công nghệ chế biến chè |
44 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
45 | Chế biến rau quả |
46 | May và thiết kế thời trang |
47 | Dịch vụ nhà hàng |
48 | Kế toán doanh nghiệp |
(Ghi chú: Các nghề đào tạo ở trình độ trung cấp nghề không có trong Danh mục này vẫn thực hiện theo các quy định hiện hành)./.