Văn bản pháp luật: Quyết định 18/LĐ-QĐ

 
Phụ lục Công báo số 1/1986;
Quyết định 18/LĐ-QĐ
Quyết định
...
20/03/1986

Tóm tắt nội dung

Ban hành bản danh mục số I chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức Viện Khoa học Việt Nam

 
1.986
 

Toàn văn

QUYếT địNH

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ LAO ĐỘNG

SỐ 18/LĐ-QĐ NGÀY 20-3-1986 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC

SỐ I CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CÁC CHỨC VỤ VIÊN CHỨC

VIỆN KHOA HỌC VIỆT NAM.

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG

Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7- 1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số I các chức vụ viên chức Nhà nước;

Căn cứ điều 2 Chỉ thị số 124- HĐBT ngày 7- 11- 1983 của Hội đồng Bộ trưởng uỷ nhiệm Bộ trưởng Bộ Lao động duyệt và ban hành chức danh đầy đủ cho các ngành;

Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Khoa học Việt Nam và kết luận của cuộc họp tiểu ban danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 26-10-1985,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.- Nay ban hành bản danh mục số I chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức Viện Khoa học Việt Nam gồm 174 chức danh, trong đó:

Nhóm 9: 48 chức danh đầy đủ

Nhóm 8: 20 chức danh đầy đủ

Nhóm 5: 92 chức danh đầy đủ

Nhóm 7: 8 chức danh đầy đủ và 6 nhân viên thí nghiệm (chưa có trong bản danh mục gốc).

Điều 2.- Căn cứ vào bản danh mục này, Viện Khoa học Việt Nam hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức trong toàn Viện Khoa học Việt Nam nhằm nâng cao trách nhiệm cán bộ, tinh giản bộ máy một cách hợp lý, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.

Điều 3.- Tiêu chuẩn nghiệp vụ của các chức danh đầy đủ trong bản danh mục sẽ do Viện trưởng Viện Khoa học Việt Nam chỉ đạo xây dựng, ra quyết định ban hành sau khi có sự thống nhất với Bộ Lao động; đồng thời hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm và tiếp tục hoàn thiện theo điều 3 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng.

Điều 4.- Quy định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.

Điều 5.- Viện trưởng Viện Khoa học Việt Nam, các Bộ, các Uỷ ban Nhà nước, các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng sử dụng các chức danh viên chức của Viện Khoa học Việt Nam có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

BẢN DANH MỤC SỐ I

CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CỦA VIỆN KHOA HỌC VIỆT NAM

I. Bản danh mục số I các chức danh đầy đủ viên chức của Viện Khoa học Việt Nam ban hành theo Quyết định số 18-LĐ/QĐ ngày 20-3-1986 của Bộ trưởng Bộ Lao động bao gồm 174 chức danh, trong đó:

Loại A: Viên chức lãnh đạo: 68 chức danh đầy đủ.

- Nhóm 9: 48 chức danh đầy đủ.

- Nhóm 8: 20 chức danh đầy đủ.

Loại B: Viên chức chuyên môn: 106 chức danh đầy đủ.

- Nhóm 7: 8 chức danh đầy đủ.

- Nhóm 5: 92 chức danh đầy đủ

và 6 nhân viên thí nghiệm (chưa có trong bản danh mục gốc).

II. Quy định sử dụng.

Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh quản lý trong bản danh mục số I các chức danh đầy đủ theo Quyết định này, Viện Khoa học Việt Nam tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các Viện (đơn vị) trực thuộc và các cơ quan nghiên cứu khoa học tự nhiên (khoa học cơ bản) trong toàn quốc áp dụng. Mỗi chức danh đầy dủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Viện Khoa học Việt Nam hướng dẫn nội dung cho cơ sở và cho từng người. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Viện Khoa học Việt Nam và bàn bạc với Bộ Lao động (theo điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15- 7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng) để sửa đổi hoặc ngoại lệ.

 

BẢN DANH MỤC SỐ I

CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CÁC CHỨC VỤ VIÊN CHỨC (KHOA HỌC)

VIỆN KHOA HỌC VIỆT NAM.

³

Số

TT

Chức danh gốc

Mã số

Chức danh đầy đủ

Phạm vi sử dụng

1

2

3

4

5

1

Viện trưởng

9190

Viện trưởng Viện Khoa học Việt Nam

Viện Khoa học Việt Nam

2

 

9191

Phó viện trưởng Viện Khoa học Việt Nam

-nt-

3

Tổng thư ký (1)

9150

Tổng thư ký Viện Khoa học Việt Nam

-nt-

4

Viện trưởng

9190

Viện trưởng Viện toán học

-nt-

5

 

9190

Viện trưởng Viện vật lý

-nt-

6

 

9190

Viện trưởng Viện khoa học tính toán và điều khiển

-nt-

7

 

9190

Viện trưởng Viện hoá học

-nt-

8

 

9190

Viện trưởng Viện sinh vật

 

9

 

9190

Viện trưởng Viện các khoa học về trái đất

-nt-

10

 

9190

Viện trưởng Viện cơ học

-nt-

11

 

9190

Viện trưởng Viện kỹ thuật nhiệt đới

-nt-

12

 

9190

Viện trưởng Viện nghiên cứu biển

-nt-

13

Giám đốc

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu địa lý và tài nguyên thiên nhiên

-nt-

14

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu Khoa học kỹ thuật Đà Nẵng

-nt-

15

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu hoá hợp chất thiên nhiên

-nt-

16

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu kính hiển vi điện tử và nhiễm xạ Rơngen

-nt-

17

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu khoa học Đà Lạt

-nt-

18

 

9080

Giám đốc trung tâm liên kết khoa học sản xuất tinh dầu và hương liệu

-nt-

19

 

9080

Giám đốc trung tâm liên kết khoa học sản xuất vật liệu mới và thiết bị

-nt-

20

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu sinh học thực nghiệm

-nt-

21

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu sinh lý hoá sinh người và động vật

-nt-

22

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật

-nt-

23

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu toán học ứng dụng và tin học

-nt-

24

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu vật lý địa cầu

 

25

  

Giám đốc trung tâm nghiên cứu vật lý lý thuyết

-nt-

26

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu vật lý vũ trụ kỹ thuật viễn thám

-nt-

27

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu vật liệu và công nghệ

-nt-

28

 

9080

Giám đốc trung tâm nghiên cứu sử dụng năng lượng mặt trời

-nt-

29

 

9080

Giám đốc trung tâm chế tạo thiết bị khoa học

-nt-

30

 

9080

Giám đốc trung tâm thông tin khoa học

-nt-

31

 

9080

Giám đốc bảo tàng thực vật tại thành phố Hồ Chí Minh

-nt-

32

Trưởng ban

9160

Trưởng ban các khoa học về trái đất

-nt-

33

 

9160

Trưởng ban cơ học

-nt-

34

 

9160

Trưởng ban hoá học

-nt-

35

 

9160

Trưởng ban khoa học và kỹ thuật

-nt-

36

 

9160

Trưởng ban sinh học

-nt-

37

 

9160

Trưởng ban toán học và điều khiển học

-nt-

38

 

9160

Trưởng ban vật lý

-nt-

39

Tổng Biên tập

9110

Tổng biên tập tạp chí các khoa học về trái đất

 

40

 

9110

Tổng biên tập tạp chí cơ học

 

41

 

9110

Tổng biên tập tạp chí hoá học

 

42

 

9110

Tổng biên tập tạp chí khoa học kỹ thuật

 

43

 

9110

Tổng biên tập tạp chí sinh vật học

 

44

 

9110

Tổng biên tập tạp chí toán học

 

45

 

9110

Tổng biên tập tạp chí Acta Mathématica Việt Nam (in bằng tiếng nước ngoài)

 

46

 

9110

Tổng biên tập tạp chí toán học và điều khiển học

 

47

 

9110

Tổng biên tập tạp chí toán học và tuổi trẻ

 

48

 

9110

Tổng biên tập tạp chí Proceding of the Motional center For scientific reseerch of Vietnam

 

49

Vụ trưởng

8390

Vụ trưởng Vụ kế hoạch tổng hợp

 

50

 

8390

Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ

 

51

 

8390

Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế Viện khoa học Việt Nam

 

52

Trưởng trạm

8340

Trưởng trạm nghiên cứu biển vịnh Bắc Bộ

 

53

 

8340

Trưởng trạm nghiên cứu tổng hợp tự nhiên

Buôn Ma Thuột plây Ku

54

 

8340

Trưởng trạm địa từ

Trung tâm vật lý địa cầu

55

 

8340

Trưởng trạm địa chất

 

56

 

8340

Trưởng trạm ôxy-nitơ

Viện khoa học

57

 

8340

Trưởng trạm y tế

-nt-

58

Trưởng phòng

8310

Trưởng phòng nghiên cứu khoa học

Các viện chuyên ngành và trung tâm

59

 

8310

Trưởng phòng nghiệp vụ

Viện khoa học Việt Nam và các đơn vị trực thuộc

60

 

8310

Trưởng phòng hành chính

-nt-

61

 

8310

Trưởng phòng quản trị

-nt-

62

 

Chưa có

Trưởng xưởng sửa chữa và chế tạo thiết bị nghiên cứu khoa học

Viện khoa học Việt Nam

63

Trưởng ban

8170

Trưởng ban thi đua khen thưởng

-nt-

64

 

8170

Trưởng ban thanh tra

 

65

Thư ký

8160

Thư ký khoa học

Ban khoa học, Viện và trung tâm

66

Phân viện trưởng

8120

Phân viện trưởng Phân viện cơ học tại thành phố Hồ Chí Minh

Viện khoa học Việt Nam

67

 

8120

Phân viện trưởng Phân viện vật lý Nha Trang

-nt-

68

Chánh văn phòng

8120

Chánh văn phòng Viện khoa học Việt Nam

-nt-

69

Trợ lý nghiên cứu viên

5205

Trợ lý nghiên cứu viên toán học

 

70

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên vật lý

 

71

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên thiên văn học

 

72

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên hoá học

 

73

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên sinh vật học

 

74

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên địa chất và khoáng học

 

75

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên địa lý

 

76

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên về chế tạo máy

 

77

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên về chế tạo thiết bị điện

 

78

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên về điều khiển từ xa

 

79

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên năng lượng

 

80

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên kỹ thuật vô tuyến

 

81

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên về khai thác khoáng sản

 

82

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên luyện kim

 

83

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên công nghệ hoá chất

 

84

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên trắc địa

 

85

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên y học

 

86

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên dược học

 

87

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên ngữ học

 

88

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên nông học

 

89

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên kinh tế học

 

90

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên khoa học luận

 

91

 

5205

Trợ lý nghiên cứu viên thông tin khoa học và kỹ thuật

 

92

Nghiên cứu viên

5200

Nghiên cứu viên toán học

 

93

 

5200

Nghiên cứu viên vật lý học

 

94

 

5200

Nghiên cứu viên thiên văn học

 

95

 

5200

Nghiên cứu viên hoá học

 

96

 

5200

Nghiên cứu viên sinh vật học

 

97

 

5200

Nghiên cứu viên địa chất và khoáng học

 

98

 

5200

Nghiên cứu viên địa lý

 

99

 

5200

Nghiên cứu viên về chế tạo máy

 

100

 

5200

Nghiên cứu viên về thiết bị điện

 

101

 

5200

Nghiên cứu viên về điều khiển từ xa

 

102

 

5200

Nghiên cứu viên năng lượng

 

103

 

5200

Nghiên cứu viên kỹ thuật vô tuyến

 

104

 

5200

Nghiên cứu viên về khai thác khoáng sản

 

105

 

5200

Nghiên cứu viên luyện kim

 

106

 

5200

Nghiên cứu viên công nghệ hoá chất

 

107

 

5200

Nghiên cứu viên trắc địa

 

108

 

5200

Nghiên cứu viên y học

 

109

 

5200

Nghiên cứu viên dược học

 

110

 

5200

Nghiên cứu viên ngư học

 

111

 

5200

Nghiên cứu viên nông học

 

112

 

5200

Nghiên cứu viên kinh tế học

 

113

 

5200

Nghiên cứu viên khoa học luận

 

114

 

5200

Nghiên cứu viên thông tin khoa học kỹ thuật

 

115

Nghiên cứu viên chính

5204

Nghiên cứu viên chính toán học

 

116

 

5204

Nghiên cứu viên chính vật lý học

 

117

 

5204

Nghiên cứu viên chính thiên văn học

 

118

 

5204

Nghiên cứu viên chính hoá học

 

119

 

5204

Nghiên cứu viên chính sinh vật học

 

120

 

5204

Nghiên cứu viên chính địa chất và khoáng học

 

121

 

5204

Nghiên cứu viên chính địa lý

 

122

 

5204

Nghiên cứu viên chính chế tạo máy

 

123

 

5204

Nghiên cứu viên chính về chế tạo thiết bị điện

 

124

 

5204

Nghiên cứu viên chính điều khiển từ xa

 

125

 

5204

Nghiên cứu viên chính năng lượng

 

126

 

5204

Nghiên cứu viên chính kỹ thuật vô tuyến

 

127

 

5204

Nghiên cứu viên chính về khai thác khoáng sản

 

128

 

5204

Nghiên cứu viên chính luyện kim

 

129

 

5204

Nghiên cứu viên chính công nghệ hoá chất

 

130

 

5204

Nghiên cứu viên chính trắc địa

 

131

 

5204

Nghiên cứu viên chính y học

 

132

 

5204

Nghiên cứu viên chính dược học

 

133

 

5204

Nghiên cứu viên chính ngư học

 

134

 

5204

Nghiên cứu viên chính nông học

 

135

 

5204

Nghiên cứu viên chính kinh tế học

 

136

 

5204

Nghiên cứu viên chính khoa học luận

 

137

 

5204

Nghiên cứu viên chính thông tin khoa học kỹ thuật

 

138

Nghiên cứu

5206

Nghiên cứu viên cấp cao toán học viên cấp cao

 

139

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao vật lý

 

140

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao thiên văn học

 

141

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao hoá học

 

142

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao sinh vật học

 

143

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao địa chất và khoáng học

 

144

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao địa lý

 

145

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao về chế tạo máy

 

146

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao về chế tạo thiết bị điện

 

147

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao về điều khiển từ xa

 

148

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao năng lượng

 

149

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao kỹ thuật vô tuyến

 

150

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao về khai thác khoáng sản

 

151

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao về khai thác luyện kim

 

152

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao công nghệ hoá chất

 

153

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao trắc địa

 

154

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao y học

 

155

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao dược học

 

156

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao ngư học

 

157

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao nông học

 

158

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao kinh tế học

 

159

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao khoa học luận

 

160

 

5206

Nghiên cứu viên cấp cao thông tin khoa học kỹ thuật

 

161

Kỹ thuật viên

7350

Kỹ thuật viên vật lý

 

162

 

7350

Kỹ thuật viên thiên văn học

 

163

 

7350

Kỹ thuật viên hoá học

 

164

 

7350

Kỹ thuật viên sinh vật học

 

165

 

7350

Kỹ thuật viên địa chất học

 

166

 

7350

Kỹ thuật viên địa lý về trắc địa

 

167

 

7350

Kỹ thuật viên máy tính

 

168

 

7350

Kỹ thuật viên các ngành kỹ thuật khác

 

169

Nhân viên thí nghiệm (chưa có chức danh gốc)

 

Nhân viên thí nghiệm vật lý

 

170

  

Nhân viên thí nghiệm hoá học

 

171

  

Nhân viên thí nghiệm sinh vật học

 

172

  

Nhân viên thí nghiệm địa chất và khoáng học

 

173

  

Nhân viên thí nghiệm cơ học

 

174

  

Nhân viên thí nghiệm các ngành kỹ thuật khác

 

Ghi chú: (1) Từ đây không ghi chức danh phó.

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=3006&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận