QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Về việc điều chỉnh bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 ban hành kèm theo quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/03/2003
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGDĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở,
Căn cứ vào kết quả các cuộc họp của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông và các văn bản góp ý của ủy viên Hội đồng,
Theo đề nghị của các Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Trung học phổ thông, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 ban hành theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan quản lý trung học cơ sở mua sắm thiết bị căn cứ Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành và các hạng mục đã được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường trung học cơ sở kể từ năm học 2003 - 2004.
Điều 3. Chánh Vàn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính, Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Trung học phổ thông, các vụ có liên quan và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN VẬT LÝ LỚP 7
(ban hành kèm theo Quyết định số 24/2003/QĐ-BGDĐT ngày 09/6/2003)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng * | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
I | Dụng cụ thí nghiệm | | | | | |
| A. Bộ thí nghiệm quang | Các hạng mục còn lại không thay đổi so với Danh mục đã ban hành | | | | |
12 | Nguồn sáng dùng pin | Có 2 tấm chắn loại một khe và hai khe, 2 tấm chắn loại 1 lỗ f 1mm và loại 2 lỗ f 1 mm giữa tâm tấm chắn, tạo được tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ | bộ | 6 | bài 2, 4, 6, 8 | |
| B. Bộ thí nghiệm âm | Không thay đổi so với Danh mục đã ban hành | | | | |
| C. Bộ thí nghiệm điện | Các hạng mục còn lại không thay đổi so với Danh mục đã ban hành | | | | |
4 | Mảnh nhôm mỏng | Kích thước (80 x 80) mm, có núm lồi nhỏ hình bán cầu ở giữa kích thước f từ 2 á 3 mm | mảnh | 6 | bài 17, 1 9 | |
7 | Bình tràn nhựa | Bỏ hạng mục này | | | | |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN SINH HỌC LỚP 7
(ban hành kèm theo Quyết định số 24/2003/QĐ-BGDĐT ngày 09/6/2003)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng * | Bài só... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
III | Dụng cụ thí nghiệm | Chỉ điều chỉnh 2 hạng mục | | | | |
20 | Giá sắt có kẹp sắt | Bỏ hạng mục này | | | | |
23 | Túi đinh ghim | Dài 30 mm có mũ to, đựng trong túi hoặc vỉ | cái | 100 | | |