Văn bản pháp luật: Quyết định 2579/QĐ-TĐC

 
Công báo điện tử;
Quyết định 2579/QĐ-TĐC
Quyết định
01/01/1997
28/10/1996

Tóm tắt nội dung

Quyết định ban hành Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1997

 
1.996
 

Toàn văn

Quyết định

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 2579/QĐ-TDC NGÀY 28 THÁNG 10 NĂM 1996 BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1997

BỘ TRƯỞNG

BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

- Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990; - Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;

- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

- Sau khi thoả thuận với Bộ Thương mại;

- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành "Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1997".

Điều 2: Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hoá thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3: Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng và các cơ quan Nhà nước có liên quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1997.

 

 

 

DANH MỤC

HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU QUA KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1997

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2597 QĐ/TĐC ngày 28/10/1996
của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)

1. Các hàng hoá nhập khẩu:

1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.

* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

- Các Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;

- Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện vệ sinh y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh.

Nhóm

Mã số HS (1)

Tên hàng hoá

Căn cứ kiểm tra

0401

 

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 
 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1%

- TCVN 5860-1994 và Quyết định số 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%

nt

 

0401.30

- Có hàm lượng chất béo trên 6%

nt

0402

 

Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 
 

0402.10

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

- TCVN 5538-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế

  

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%

- TCVN 5540-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế

 

0402.29

Sữa đặc có đường

TCVN 5539 - 1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế

1101

Các sản phẩm xay sát

 
 

1101.00

Bột mì

- TCVN 4359-86 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

1517

 

Margarin, các hỗn hợp hoặc chế phẩm dùng để ăn, làm từ dầu mỡ hoặc dầu động vật, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516

 
 

1517.90

- Các loại dầu ăn có nguồn gốc từ dầu thực vật

- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

1701

 

Đường mía, đường củ cải và đường sacaro ở dạng tinh thể

 
 

1701.99

Đường tinh luyện

- TCVN 1695-87 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

2103

 

Nước xốt và các chế phẩm để làm nước xốt: đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗ hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến

 
 

2103.00

Mỳ chính (bột ngọt)

- TCVN 1459-74 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 12.4.92 của Bộ Y tế

2009

 

Nước quả ép (kể cả kèm rượu nho) nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác

 
 

2009.30 2009.90

Nước quả ép các loại

- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

2201

 

Các loại nước uống kể cả nước khoáng tự nhiên (hoặc nước khoáng nhân tạo) và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu: đá và tuyết

 
 

2201.10

- Nước khoáng tự nhiên

- TCVN 5370-91 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

  

- Nước tinh lọc

- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

2202

 

Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, và các đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 2009

 
 

2202.10

- Nước giải khát

- TCVN 5042-1994 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

2203

 

Bia

 
 

2203.00

Bia

- TCVN 5042-1994 - TCVN 6057-1994 Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

2204

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm rượu nho trừ các loại thuộc nhóm 2009

 
 

2204.10

2204.21

- Rượu vang

- TCVN 5013-89 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

2208

 

Các loại cồn etylic chưa bị làm biến tính có nồng độ dưới 80%: Rượu mạnh, Rượu mùi và các loại đồ uống có cồn khác; các chế phẩm tổng hợp chứa cồn dùng để chế biến đồ uống

 
 

2208.30

2208.40

2208.90

- Rượu mạnh

- Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía - Loại khác

- TCVN 5013-89 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

2905

 

Các loại rượu không tuần hoàn và dẫn xuất của chúng được sunphát hoá, nitrat hoá hoặc nitrosat hoá

 
 

2905.44

- Chất ngọt tổng hợp D

-Glucitol/ Sorbitol

- Quy định 1057/BYT/QĐ ngày 21.11.94 của Bộ Y tế

2912

 

Andehyt có hoặc không có chứa oxy khác, polymer vòng của các andehyt, paraformaldehyt

 
 

2912.41

- Vinilin thực phẩm

- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

 

2912.42

- Ethyl vanilin thực phẩm

- nt -

2924

 

Hợp chất chứa cacboxyamyd, hợp chất chứa amin của axit cacbonic

 
 

2924.29

- Chất ngọt tổng hợp Aspartam

- Quy định 1057/QĐ-BYT ngày 21.11.94 của Bộ Y tế

2925

 

Hợp chất chứa cacbonximy (kể cả sacca rin và muối của chúng), hợp chất chứa amin của axit cacbonic

 
 

2925.11

- Chất ngọt tổng hợp Sacca rin và muối của chúng

- Quy định 1057/QĐ-BYT ngày 21.11.94 của Bộ Y tế

3204

 

Chất màu hữu cơ dùng trong thực phẩm đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học, các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này...

 
 

3204.90

- Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm

- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

3302

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch rượu) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên

 
 

3302.10

- Chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống

- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

(1) Mã số hàng hoá xuất nhập khẩu HS (Honmnized System) được tham khảo theo Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam, do Tổng cục Thống kê ban hành.

1.2. Phần Bộ Nông nghiệp & PTNT phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.

* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;

- Cục Bảo vệ thực vật.

Nhóm

Mã số HS (1)

Tên hàng hoá

Căn cứ kiểm tra

3102

 

Phân khoáng và phân hoá học có chứa Nitơ

 
 

3102.10

- Phân đạm

- TCVN 2619.94

3105

 

Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 2 hoặc 3 thành phần nitơ, phốt pho, kali

 
 

3105.20

-Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 thành phần nitơ, phốt pho, kali

- Quy định của Bộ Công nghiệp số 542/KHKT ngày 16/10/93

3808

 

- Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loại gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ...

 
 

3808.10

- Thuốc trừ sâu

- Các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về các loại thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng tại Việt Nam.

 

3808.20

- Thuốc diệt nấm

nt

 

3808.30

- Thuốc diệt cỏ

nt

    

1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

- Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp hoá chất mỏ Quảng Ninh;

- Trung tâm vật liệu nổ thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng - Gia Lâm, Hà Nội.

Nhóm

Mã số HS (1)

Tên hàng hoá

Căn cứ kiểm tra

3602

 

Thuốc nổ

 
 

3602.00

- Thuốc nổ TNT cốm

- Tiêu chuẩn TQ, úc (ICI)

  

- Thuốc nổ nhũ tương Trung Quốc Wj 1989-90

- Tiêu chuẩn TQ

  

- Thuốc nổ POERGEL, MAGNUN 1351

- Tiêu chuẩn úc (ICI)

  

- Thuốc nổ POERGEL, TRIMEX 3000

- Tiêu chuẩn úc (ICI)

  

- Thuốc nổ POERFEL PULSAR 3131

- Tiêu chuẩn úc (ICI)

  

- Thuốc nổ SUPERDYNE đạn thỏi các loại

- Tiêu chuẩn ấn độ (IDL)

3601

3601.00

Các khối mồi nổ

 
  

- Mồi nổ POWER PRIME PLUS (PPP-400)

- Tiêu chuẩn úc (ICI)

  

- Mồi nổ PENTOLIT

- Tiêu chuẩn ấn độ (IDL)

3603

3603.00

Phụ kiện nổ các loại

 
  

- Kíp nổ thường

- Tiêu chuẩn LX, TQ, ấn độ, úc

  

- Kíp nổ điện tức thời

- GOCT 9099-75, ấn độ, Trung Quốc

  

- Kíp nổ điện vì sai các loại

- Tiêu chuẩn úc, Liên Xô, Trung Quốc, ấn Độ

  

- Kíp nổ điện vì sai phi điện các loại

- Tiêu chuẩn của úc (ICI), ấn Độ

  

- Dây nổ các loại

- GOCT 6196-68, úc (ICI) Tiêu chuẩn Trung Quốc, ấn Độ

  

- Dây cháy chậm các loại

- GOCT 3470-80; Trung Quốc, ấn Độ

  

- Dây dẫn tín hiệu sơ cấp các loại

- Tiêu chuẩn úc (ICI); ấn độ (IDL)

1.4. Phần bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:

* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

- Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản;

- Trung tâm kiểm tra chất lượng và Vệ sinh thuỷ sản;

(trừ mặt hàng 0306.00 tôm he, tôm sú giống);

- Các Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

(trừ mặt hàng 0306.00 tôm he, tôm sú giống).

Nhóm

Mã số HS (1)

Tên hàng hoá

Căn cứ kiểm tra

  

 

0302

0302.00

Cá biển ướp nước đá

TCVN 2646-78

0303

0303.00

Cá đông lạnh nguyên con

TCVN 4379-86

0304

0304.00

Cá sơ chế đông lạnh

TCVN 2065-77

TCVN 4379-86

0305

0305.00

Cá khô

58 TCN 10-74

0306

 

Giáp xác

 
 

0306.00

Tôm he, tôm sú giống

TCVN 5288-90 P12P15)

 

0306.11~19

Tôm đông lạnh

TCVN 4381-92

TCVN 4380-90

TCVN 4545-94

TCVN 4546-94

TCVN 5109-90

TCVN 5835-94

 

0306.21~29

Tôm tươi ướp lạnh

TCVN 3726-89

0307

 

Nhuyễn thể

 
 

0307.41

- Mực tươi ướp lạnh

TCVN 5652-92

  

- Mực đông lạnh

TCVN 2644-93

16.04

 

Cá chế biến khác:

 
 

1604.

Cá làm sẵn đông lạnh

TCVN 2066-77

 

1604.12

Đồ hộp cá trích

Codex Stand 94-1981

 

1604.14

Đồ hộp cá ngừ

Codex Stand 70-1981

 

1604.15

Đồ hộp cá thu

Codex Stand 119-1981

 

1604.20

Cá tẩm bột

Codex Stand 166-1989

  

Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền

TCVN 6175-1996

1605

 

Giám xác, nhuyễn thể chế biến khác.

 
 

1605.10

- Cua ghẹ đóng hộp

Codex Stand 90-1981

 

1605.20-30

Tôm đóng hộp

Codex Stand 37-1981

1.5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng;

- Các trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

Nhóm

Mã số HS (1)

Tên hàng hoá

Căn cứ kiểm tra

2523

 

1. Xi măng

 
 

2523.10

1.1. Xi măng pooclăng

TCVN 2682-1992

 

2523.21

1.2. Xi măng poolăng trắng

TCVN 2691-1992

  

1.3. Xi măng khác

TCVN 6067-1995

TCVN 6069-1995

  

2. Nhiên liệu lỏng

 

2710

2710.00

Xăng ô tô

TCVN 5609-1992

  

3. Chất bôi trơn

 

3403

3403.10

Chế phẩm bôi trơn

3.1. Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì đến 20 lít

3.2. Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì trên 20 lít.

Thông tư Liên bộ số 48/TTLB giữa Bộ Thương mại và Bộ Khoa Khoa học Công nghệ và Môi trường

  

4. Sản phẩm kim loại

 

7210

7210.00

4.1. Thép không hợp kim được cán mỏng, đã phủ hoặc tráng, để làm tấm lợp trong xây dựng

TCVN 3780-83

TCVN 3784-83

TCVN 3785-83

7213

7213.00

4.2. Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều, được gia công nóng dùng trong xây dựng

TCVN 1650-85

TCVN 1651-85

TCVN 1765-75

TCVN 5709-1993

7216

7216.00

4.3. Thép không hợp kim ở dạng góc khuôn, hình, được cán nóng, dùng trong xây dựng

TCVN 1654-75

TCVN 1655-75

TCVN 1656-1993

TCVN 1657-1993

TCVN 5709-1993

  

5. Dây đồng, nhôm kỹ thuật điện

 

7413

7413.00

5.1 Sợ dây đồng tròn kỹ thuật điện

TCVN 5933-1995

7414

7414.00

5.2. Sợi dây nhôm tròn KT điện

TCVN 5934-1995

 

8414.51

6. Quạt điện sinh hoạt (quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125W)

TCVN 5426-91

TCVN 4264-91

  

7. Máy điều hoà không khí

 

8415

8415.00

Máy điều hoà KK, có quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi N.độ và độ ẩm kể cả các loại máy điều chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt

TCVN 5699-1992

  

8. Thiết bị lạnh

 

8418

8418.00

Tủ lạnh, máy đông lạnh và các T/bị làm lạnh

TCVN 5699-1992

TCVN 5663-1992

TCVN 6104-1996

  

9. Máy giặt các loại

 

8450

84.50.00

Máy giặt gia đình, máy giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả giặt và sấy khô

TCVN 5699-1992

8501

   
 

8501.00

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

- Tất cả động cơ điện n/và máy phát điện từ 8501.10 đến 8501.64

TCVN 1987-1994

TCVN 3817-83

TCVN 4757-89

TCVN 4758-89

  

11. Dụng cụ điện sinh hoạt

 

8509

8509.00

Dụng cụ điện dùng trong gia đình có lắp động cơ điện

 
 

8509.10

11.1. Máy hút bụi

TCVN 5699-1992

 

8509.20

11.2. Máy đánh bóng sàn nhà

nt

 

8509.30

11.3. Máy khử, huỷ rác trong N.bếp

nt

 

8509.40

11.4. Máy nghiền và máy trộn thức ăn, máy chiết xuất nước rau hoặc hoa quả

nt

8510

8510.00

11.5. Máy cạo râu

nt

 

8510.20

11.6. Tông đơ điện cắt tóc

nt

8516

8516.00

Dụng cụ đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các t/bị sấy đốt, t/bị uốn tóc làm đầu bằng n/điện

 
 

8516.10

11.7. Bình đun nước bằng điện

TCVN 5854-1994

 

8516.21

11.8. Lò sưởi giữ nhiệt

nt

 

8516.31

11.9. Máy sấy tóc

nt

 

8516.32

11.10. Các loại máy uốn tóc

TCVN 5699-1992

 

8516.33

11.11. Máy sấy vi sóng

nt

 

8516.40

11.12. Bàn là điện

nt

 

8516.51

11.13. Lò sây vi sóng

nt

 

8516.61

11.14. Các loại lò sấy khác, nồi cơm, chảo đun, chảo rang, lò quay

TCVN 5393-91

TCVN 5130-1993

 

8516.71

11.15. Dụng cụ pha chè hay pha cà phê

TCVN 5699-1992

 

8516.72

11.16. Lò nướng bánh

nt

  

12. Phụ tùng điện

 

8536

8536.00

Thiết bị dùng để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000 V)

 
 

8536.10

12.1. Cầu cháy hạ áp

TCVN 5926-1995

TCVN 5927-1995

 

8536.20

12.2. Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 100V

TCVN 5173-90

TCVN 3623-81

 

8536.30

12.3. Rơ le dòng nhiệt điện

TCVN 4159-85

 

8536.50

12.4. ổ và phích cắm điện 1 pha

TCVN 2048-1993

  

12.5. Công tắc điện

TCVN 1834-1994

  

12.6. Cầu dao và cầu dao đảo chiều

TCVN 2282-1993

  

13. Dây và cáp điện

 

8544

8544.00

13.1. Dây điện bọc nhựa PVC

TCVN 2103-1994/Sd1(95)

  

13.2. Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không

TCVN 5064-1994/Sd1(95)

  

13.3. Cáp điện lực điện áp đế 35KV

TCVN 5844-1995

  

13.4. Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi và điện áp danh định từ 1KV đến 30KV

TCVN 5935-1995

9026

 

14. Thiết bị đo thể tích

 
 

9026.00

Đồng hồ đo nước lạnh các loại giới hạn đường kính đến 100mm

TCVN 5759-1993. Quy trình kiểm định QTKĐ 51-1994

9028

 

15. Thiết bị đo điện

 
 

9028.00

Công tơ điện xoay chiều

TCVN 5411-91. Quy trình kiểm định QTKĐ 49-1994

9501 ~ 9503

 

16. Đồ chơi

 
 

9501.00

9502.00

Đồ chơi có bánh xe để cho trẻ em lái

Búp bê các loại

TCVN 5682-1992 và các q.định về an toàn của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

9503.00

Các đồ chơi khác cử động được hay không cử động được

 
 

9503.10

- Tàu hoả chạy điện

 
 

9503.30

- Các bộ xây lắp và đồ chơi XD

 
 

9503.41

- Thú nhồi bông

 
 

9503.60

- Đồ chơi đố chữ

 
 

9503.70

- Súng đồ chơi

 
 

9503.80

- Đồ chơi có gắn động cơ

 

2. Các mặt hàng xuất khẩu

2.1. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:

* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng;

- Cục bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

- Trung tâm kiểm tra chất lượng và vệ sinh thuỷ sản

(trừ mặt hàng 0306.00 tôm he, tôm sú giống);

- Các Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

(trừ mặt hàng 0306.00 tôm he, tôm sú giống).

Nhóm

Mã số HS (1)

Tên hàng hoá

Căn cứ kiểm tra

  

 

0302

0302.00

Cá biển ướp nước đá

TCVN 2646-78

0303

0303.00

Cá đông lạnh nguyên con

TCVN 4379-86

0304

0304.00

Cá sơ chế đông lạnh

TCVN 2065-77

TCVN 4379-86

0305

0305.00

Cá khô

58 TCN 10-74

0306

 

Giáp xác

 
 

0306.00

Tôm he, tôm sú giống (P12P15)

TCVN 5288-90

 

0306.11~19

Tôm đông lạnh

TCVN 4381-92

TCVN 4380-90

TCVN 4545-94

TCVN 4546-94

TCVN 5109-90

TCVN 5835-94

 

0306.21~29

Tôm tươi ướp lạnh

TCVN 3726-89

 

0306.23

Tôm khô

58 TCN 11-74

58 TCN 12-74

58 TCN 13-74

0307

 

Nhuyễn thể

 
 

0307.41

- Mực tươi ướp lạnh

TCVN 5652-92

  

- Mực đông lạnh

TCVN 2644-93

 

0307.49

Mực khô

TCVN 5651-92

16.04

 

Cá chế biến khác

 
 

1604

Cá làm sẵn đông lạnh

TCVN 2066-77

 

1604.12

Đồ hộp cá trích

Codex Stand 94-1981

 

1604.14

Đồ hộp cá ngừ

Codex Stand 70-1981

 

1604.15

Đồ hộp cá thu

Codex Stand119-1981

 

1604.20

- Cá tẩm bột

Codex Stand166-1989

  

- Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền

TCVN 6175-1996

1605

 

Giáp xác, nhuyễn thể chế biến khác

 
 

1605.10

Cua ghẹ đóng hộp

Codex Stand 90-1981

 

1605.20-30

Tôm đóng hộp

Codex Stand 37-1981

 

1605.40

Nhuyễn thể khô làm sẵn

TCVN 5651-92

    
 

1605.50

Hải sản khô

58 TCN 16-74 58

TCN 17-74

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=8964&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận