Văn bản pháp luật: Quyết định 2614/1998/QĐ-UB

Trần Nho
Phú Thọ
STP tỉnh Phú Thọ;
Quyết định 2614/1998/QĐ-UB
Quyết định
02/12/1998
02/12/1998

Tóm tắt nội dung

Về việc điều chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô

Phó Chủ tịch
1.998
UBND tỉnh Phú Thọ

Toàn văn

Chủ tịch uỷ ban nhân dân tỉnh

QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÚ THỌ

Về việc điều chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô

 

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994.

Căn cứ văn bản số 1023/ĐBVN-VT ngày 07/7/1998 của Cục đường bộ Việt Nam về công bố hiệp ước thương giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh và giá dịch vụ các bến xe liên tỉnh.

Xét đề nghị của liên ngành Tài chính vật giá- Giao thông vận tải tại tờ trình số 385/TTLN ngày 26/9/1998.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay điều chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng xe ôtô như sau:

Giá cước cơ bản bằng xe khách thường

+ Các tuyến khu vực phía Bắc: 130đ/hk/km

+ Các tuyến khu vực phía Nam: 120đ/hk/km

Giá cước cơ bản bằng xe khách có trang bị tiện nghi: Điều hòa nhiệt độ, Video, Catsete.

+ Các tuyến khu vực phía Bắc: 150đ/kh/km

+ Các tuyến khu vực phía Nam: 140đ/kh/km

- Biểu giá cước cơ bản trên các tuyến và giá dịch vụ bến xe khách (theo biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2: Giao Sở Giao thông vận tải chỉ đạo các đơn vị vận tải, các bến xe thực hiện đúng giá cước vận tải hành khách qui định tại điều 1 và qui định tại thông tư liên bộ số 04/LB-VGCP-GTVT ngày 26/7/1995 của Ban vật giá Chính phủ và Bộ giao thông vận tải.

Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từngày ký. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ quyết định thực hiện.

Biểu giá cước hành khách và dịch vụ bến xe kèm theo Quyết định số: 2614/1998/QĐ-UB ngày 2 tháng 12 năm 1998 của Chủ tịch UBND tỉnh.

1. Biểu giá cước cơ bản trên các tuyến vận tải hành khách

Luồng tuyến

Cự ly

(Km )

Bảo hiểm

(đồng)

Giá vé hành khách (đồng)

Xe thường

Xe điều hòa

1

2

3

4

5

I- Các tuyến liên tỉnh

1. Việt Trì đi các tỉnh phía nam

Bến xe Việt Trì- Sài Gòn

1.823

100

219.000

255.000

Bến xe Việt Trì- Phan Rang

1.467

100

176.000

205.000

Bến xe Việt Trì- Nha Trang

1.362

100

164.000

190.000

Bến xe Việt Trì- Quy Nhơn

1.134

100

136.000

159.000

Bến xe Việt Trì- Lâm Đồng

1.743

100

210.000

244.000

Bến xe Việt Trì- Đắc Lắc

1.494

100

180.000

209.000

Bến xe Việt Trì- Kon Tum

1.338

100

160.000

187.000

Bến xe Việt Trì- Đà Nẵng

841

100

102.000

118.000

Bến xe Việt Trì- Huế

736

100

90.000

103.000

Bến xe Việt Trì- Đông Hà

665

100

85.000

93.000

Bến xe Việt Trì- Đồng Hới

573

100

75.000

80.000

Bến xe Việt Trì- Hà Tĩnh

425

100

56.000

64.000

Bến xe Việt Trì- Vinh

378

100

50.000

57.000

Bến xe Việt Trì-Thanh Hoá

240

100

32.000

36.000

Bến xe Việt Trì- Ninh Bình

180

100

24.000

27.000

Bến xe Việt Trì- Nam Định

185

100

25.000

28.000

Bến xe Việt Trì- Phủ Lý

144

100

19.000

22.000

Bến xe Việt Trì- Thái Bình

205

100

27.000

31.000

Bến xe Việt Trì- Hà Nội

85

100

11.000

13.000

Bến xe Việt Trì- Phúc Yên

42

100

6.000

6.500

Bến xe Việt Trì- Vĩnh Yên

26

100

3.500

4.000

2. Việt Trì đi các tuyến Đông Bắc

Việt Trì đi - Móng Cái

410

100

54.000

62.000

Việt Trì đi - Bãi Cháy

214

100

28.000

32.000

Việt Trì đi - Hải Phòng

187

100

25.000

28.000

Việt Trì đi - Hải Dương

115

100

15.000

17.000

3. Việt Trì đi các tuyến Việt Bắc

Việt Trì đi - Cao Bằng

330

100

43.000

50.000

Việt Trì đi - Bắc Cạn

190

100

25.000

28.500

Việt Trì đi - Thái Nguyên

104

100

14.000

16.000

Việt Trì đi - Lạng Sơn

234

100

31.000

35.000

Việt Trì đi - Bắc Ninh

102

100

14.000

15.500

Việt Trì đi - Phủ Lỗ

57

100

8.000

9.000

4. Việt Trì đi các tuyến Tây Bắc

Việt Trì đi - Lào Cai

239

100

31.000

36.000

Việt Trì đi - Hà Giang

235

100

31.000

35.500

Việt Trì đi - Thác Bà

87

100

12.000

13.000

Việt Trì đi - Yên Bái

100

100

13.000

15.000

Việt Trì đi - Chiêm Hoá

165

100

22.000

25.000

Việt Trì đi - Tuyên Quang

82

100

11.000

12.500

Việt Trì đi - Hòa Bình

150

100

20.000

22.500

Việt Trì đi - Sơn La

385

100

50.000

58.000

Việt Trì đi - Hà Đông

95

100

13.000

14.500

Việt Trì đi - Nghĩa Lộ

135

100

18.000

20.000

5. Các tuyến liên tỉnh khác

Thanh Sơn - Sơn Tây

58

100

8.000

9.000

Thanh Sơn - Hà Nội

100

100

13.500

15.000

Phú Thọ - Tuyên Quang

58

100

8.000

9.000

Phú Thọ- Hà Nội

121

100

16.000

18.000

Tu Vũ - Hà Nội

100

100

13.500

15.000

II - Các tuyến nội tỉnh

1. Việt Trì - Thanh Ba- Hạ Hoà

Việt Trì - ấm Thượng

70

100

9.500

10.500

Việt Trì - Hanh Cù

52

100

7.000

8.000

Việt Trì - Đồng Xuân

46

100

6.500

7.000

Việt Trì - Khải Xuân

34

100

4.500

5.000

Việt Trì - Bãi Bằng

15

100

2.500

2.500

2. Việt Trì - Sông Thao - Yên Lập

Việt Trì - Yên Lập

68

100

9.500

10.000

Việt Trì - Đông Phú

55

100

7.500

8.500

Việt Trì - Hiền Lương

85

100

11.500

13.000

Việt Trì - Phú Thọ

36

100

5.000

5.500

Việt Trì - Phú Hộ

25

100

3.500

4.000

3. Việt Trì - Tam Thanh - Thanh Sơn

Việt Trì - Thu Cúc

85

100

11.500

13.000

Việt Trì - Đề Ngữ

105

100

14.500

16.000

Việt Trì - Minh Đài

70

100

10.000

11.000

Việt Trì - Hương Cần

85

100

11.500

13.000

Việt Trì - Thanh Sơn

55

100

7.500

8.500

Việt Trì - Cổ Tiệt

28

100

4.000

4.500

Việt Trì - Tu Vũ

63

100

8.500

9.500

4.Việt Trì - Đoan Hùng

Việt Trì - Cát Lem

66

100

9.000

10.000

Việt Trì - Tây Cốc

62

100

8.500

9.500

Việt Trì - Đoan Hùng

55

100

7.500

8.500

Việt Trì - Cầu Hai

45

100

6.000

7.000

5. Phú Thọ - Thanh Sơn

Phú Thọ - Thu Cúc

80

100

11.000

12.000

Phú Thọ - Thanh Sơn

37

100

5.000

6.000

Phú Thọ - Cổ Tiết

22

100

3.500

3.500

2- Biểu giá các dịch vụ bến xe khách

Các dịch vụ bến xe

Đơn vị tính

Đơn giá các dịch vụ bến xe

Ghi chú

I-Giá ra vào bến

1. Bến xe Việt Trì

2.Bến Phú Thọ, Thanh Sơn, ấm Thượng, Yên Lập

3. Các trạm xe khách

đ/ghế

đ/ ghế

500 đồng

300 đồng

 

Giao cho Sở GTVT hướng dẫn cụ thể.

 

Thu theo ghế xe thiết kế

 

 

II- Cước dịch vụ khác

1.Cước xe đạp

2.Cước xe máy

3. Cước hàng hoá

 

đ/chiếc

đ/chiếc

đ/kg.km

Bằng 1/3 giá vé khách đi xe

Bằng giá 1 vé khách đi xe

200 đ/100kg.km

Trên tuyến xe (trừ 10kg theo quy định).

 

III- Giá dịch vụ bán vé

1. Bán được từ 60% ghế xe trở lên

2. Bán được dưới 60% ghế xe trở xuống

%

%

Thu 3,5% tiền vé bán được thực tế từng chuyến

Thu 3,0% tiền vé bán được thực tế từng chuyến.

Theo ghế xe thiết kế

IV- Giá xe đỗ qua đêm

1. Xe dưới 30 ghế

2. Xe trên 30 ghế

đ/xe/đêm

đ/xe/đêm

5.000 đồng

7.000 đồng


Nguồn: vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=5450&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận