Văn bản pháp luật: Quyết định 2909/1998/QĐ-UB

Phạm Văn Tám
Lâm Đồng
STP Lâm Đồng;
Quyết định 2909/1998/QĐ-UB
Quyết định
01/02/1998
04/11/1998

Tóm tắt nội dung

Về việc quy định bổ sung giá thu đối với một số dịch vụ khám chữa bệnh

Phó Chủ tịch
1.998
 

Toàn văn

ủy ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

V/v Quy định bổ sung giá thu đối với một số

dịch vụ khám chữa bệnh

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/06/1994;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ v/v thu một phần viện phí và Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Ytế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ v/v hướng dẫn thu một phần viện phí;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 800 ngày 2/10/1998 của Sở Ytế Lâm Đồng và Công văn số 681 ngày 29/10/1998 của Sở Tài chính - Vật giá Lâm Đồng v/v bổ sung một số mục thu một phần viện phí;

Quyết định:

Điều 1: Nay quy định giá thu 1 số dịch vụ khám chữa bệnh (có danh sách đính kèm) vào danh mục thu 1 phần viện phí ban hành theo quyết định số 618/QĐ-UB ngày 4/6/1996 của UBND tỉnh Lâm Đồng .

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/12/1998.

Điều 3: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở Ytế, Giám đốc sở Tài chính - Vật giá , Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thuộc tỉnh Lâm Đồng căn cứ quyết định thực hiện./.

 

Danh mục quy định bổ sung giá thu

một số dịch vụ khám chữa bệnh

(Kèm theo quyết định số 2909/1998/QĐ-UB

ngày 04 tháng 11 năm 1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

 

STT

Tên thủ thuật

Giá thu cho một lần điều trị (đơn vị tính: đồng)

1

LaserHeNe chiếu ngòai

5.000

2

Laser He Ne nội mạch (không kể tiền kim, tiền thuốc)

10.000

3

Cắt trĩ bằng Laser CO 2

50.000

4

Điều trị viêm cổ tử cung bằng Laser CO2 (cả đợt điều trị)

50.000

5

Phá nốt ruồi, mụn cóc, u nhú

_1 - 3 nốt

_> 4 nốt (giá 1 nốt)

 

20.000

6.000

6

Phá xăm bằng Laser CO2 (cả đợt điều trị)

_ Diện tích <_ 5cm2

_ Diện tích > 5cm2 (mỗi cm2)

 

50.000

10.000

7

Phá chai chân (cả đợt điều trị)

_ Diện tích <_ 5cm2 (cả đợt điều trị)

_ Diện tích > 5cm2 (mỗi cm2)

15.000

3.000

8

Siêu âm điều trị 1mhz

5.000

9

Chiếu hồng ngọai

1.500

10

Từ trường - Từ phổ

3.000

11

áp thấu nhiệt vi sóng

5.000

12

Khí dung (không kể thuốc)

3.000


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=4422&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận