CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 300/TC-NSNN NGÀY 3-10-1987 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 61/CP ngày 29-3-1974; Quyết định số 90/CP ngày 18-4-1978 của Hội đồng Chính phủ và Nghị định số 132/HĐBT ngày 13-8-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ hoạt động và sửa đổi tổ chức bộ mày Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị định số 35/CP ngày 9-12-1981 của Hội đồng Chính phủ ban hành Điều lệ lập và chấp hành Ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của đồng chí Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Mục lục Ngân sách Nhà nước mới để sử dụng cho công tác lập kế hoạch, chấp hành và báo cáo quyết toán thu, chi Ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 1988.
Những quy định và hướng dẫn trước đây về Mục lục Ngân sách Nhà nước trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các đồng chí Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Nhà nước, thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các đồng chí Vụ trưởng Vụ ngân sách Nhà nước thuộc Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.
MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
A. PHẦN THU
C
Mục 01
Mục 02
Mục 49
h
ư
ơ
n
g
L
o
ạ
i
K
h
o
ả
n
H
ạ
n
g
Tên gọi
Tổng số thu
Thu quốc doanh
Trích nộp lợi nhuận
Thu do NS cấp dưới nộp lên
A
B
C
D
Đ
1
2
3
4
5
01
Công nghiệp
Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất công nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước.
01
01
Công nghiệp điện năng
Thu về sản xuất nhiệt điện, thuỷ điện, truyền dẫn điện...
01
02
Công nghiệp nhiên liệu
01
02
1
Công nghiệp than, cốc
Thu về khai thác, tuyển chọn, đóng bánh than (trừ than bùn). Sản xuất cốc, nhựa đường và các sản phẩm khác từ luyện cốc.
01
02
2
Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt
Thu về sản xuất công nghiệp, khai thác chế biến dầu mỏ, gazolin khí thiên nhiên và khí đồng hành theo dầu.
01
02
9
Công nghiệp nhiên liệu khác
Thu về khai thác, đóng bánh than bùn, khai thác bi-tum và khai thác nhiên liệu khác.
01
03
Công nghiệp luyện kim đen
Thu về khai thác, tuyển chọn quặng, sản xuất luyện, cán, dát, gia công rèn, dập, ép kim loại đen và hợp kim của chúng.
01
04
Công nghiệp luyện kim mầu
Thu về khai thác, tuyển chọn quặng; luyện, cán, dát gia công, rèn dập, ép từ kim loại mầu và hợp kim mầu.
01
05
Công nghiệp sản xuất thiết bị máy móc
Thu về công nghiệp chế tạo và sửa chữa thiết bị máy móc dùng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân (trừ ngành điện và điện tử, ngành sản xuất công cụ cầm tay và các sản phẩm chạy điện dùng cho sinh hoạt và đời sống).
01
06
Công nghiệp kỹ thuật điện và điện tử
Thu về công nghiệp sản xuất và sửa chữa thiết bị, máy móc, vật liệu kỹ thuật điện, điện tử, pin, ắc quy dùng cho sinh hoạt, thông tin liên lạc, tính toán tự động...
01
07
Công nghiệp sản xuất các sản phẩm khác bằng kim loại
Thu về sản xuất và sửa chữa công cụ cầm tay, các cấu kiện kim loại, các sản phẩm tiêu dùng bằng kim loại; đinh, lưới, dao, búa, xẻng cuốc...
01
08
Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su
01
08
1
Công nghiệp phân bón và hoá chất phục vụ nông nghiệp
Thu về sản xuất phân hoá học, thuốc trừ sâu và các chất kích thích sinh trưởng cây trồng, vật nuôi.
01
08
2
Công nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm
01
08
3
Công nghiệp dược phẩm
Thu về sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc bổ, rượu bổ và các dược phẩm từ cây cỏ.
01
08
4
Công nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng
01
08
9
Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác
01
09
Công nghiệp vật liệu xây dựng
01
09
1
Công nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng
Thu về khai thác, tuyển chọn đá, cát, sỏi, đất sét, nguyên liệu chịu lửa cho xây dựng.
01
09
2
Công nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác
Thu về sản xuất xi măng, vôi...
01
09
3
Công nghiệp gạch ngói
Thu về sản xuất gạch ngói nung, không nung, ngói xi măng, gạch hoa hoặc bằng chất kết dính khác.
01
09
9
Các vật liệu xây dựng khác
Thu về sản xuất cấu kiện bê-tông, vật liệu ngăn cách trong xây dựng, vật liệu chịu lửa.
01
10
Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác
01
10
1
Công nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác
Gồm cả thu về khai thác mủ cao su.
01
10
2
Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác
01
11
Công nghiệp Xenlulô và giấy
Thu về sản xuất xenlulô, giấy viết, giấy in, giấy kỹ thuật, giấy bao gói, bìa các-tông và các sản phẩm bằng giấy, bìa và các-tông.
01
12
Công nghiệp sành sứ và thuỷ tinh
Thu về công nghiệp sành sứ, thuỷ tinh cho mỹ thuật, xây dựng và dân dụng.
01
13
Công nghiệp lương thực
Thu về công nghiệp xay xát, chế biến lương thực.
01
14
Công nghiệp thực phẩm
01
14
1
Công nghiệp khai thác, chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác
Thu về đánh bắt cá, tôm và khai thác thuỷ, hải sản khác; sản xuất đồ hộp; sản xuất nước mắm và các dạng chế biến thuỷ hải sản khác.
01
14
2
Công nghiệp đường, sữa, bánh kẹo
Gồm cả thu về sản xuất ca cao
01
14
3
Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt
Gồm cả thu về sản xuất nước khoáng
01
14
4
Công nghiệp chế biến chè, cà phê
01
14
5
Công nghiệp thuốc lá, thuốc lào
01
14
6
Công nghiệp muối
Gồm cả thu về sản xuất muối mỏ và muối biển.
01
14
9
Các ngành công nghiệp thực phẩm khác
Bao gồm số thu của những ngành CNTP không ghi vào các hạng trên.
01
15
Công nghiệp dệt
Gồm các ngành công nghiệp chế biến bông, sản xuất sợi, chỉ, len dệt nhuộm.
01
16
Công nghiệp may
01
17
Công nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả
01
18
Công nghiệp in
01
19
Các ngành công nghiệp khác
01
19
1
Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc
01
19
2
Công nghiệp sản xuất và phân phối nước
01
19
9
Các dạng công nghiệp khác
Thu về công nghiệp sản xuất nhạc cụ, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em, đồ dùng văn phòng, nhân bản phim, ghi âm từ cho truyền thanh, truyền hình, đồ trang sức, mỹ nghệ, sản xuất than grapít và các dạng công nghiệp khác (kể cả sản xuất hương, nến...).
02
Xây dựng
Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động về xây dựng nộp vào ngân sách Nhà nước.
02
01
Thi công xây lắp
02
02
thăm dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu
Thu về hoạt động thăm dò địa chất, khoan, trắc địa, đồ bản, khoan khai thác, khoan thăm dò dầu khí... thuộc các công trình xây dựng nhất định.
02
03
Khảo sát, thiết kế
Thu về hoạt động của các tổ chức khảo sát, thiết kế phục vụ cho tất cả các loại công trình xây dựng.
03
Nông nghiệp
Ghi toàn bộ các khoản do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc hoạt động sản xuất nông nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước.
03
01
Trồng trọt
03
02
Chăn nuôi
Kể cả thu về nuôi tôm, cá và các thuỷ sản khác (kể cả nước ngọt, nước lợ).
03
03
Vận hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất
Thu về hoạt động của các tổ chức thuỷ lợi trực tiếp phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
03
04
Phục vụ nông nghiệp
03
04
1
Trạm máy kéo
03
04
2
Cơ sở lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y
03
04
3
Kinh tế mới
03
04
4
hoạt động định canh, định cư
03
04
9
Phục vụ nông nghiệp khác
Thu về hoạt động đo đạc, phân vùng, quản lý ruộng đất, thí nghiệm nông hoá thổ nhưỡng và phục vụ nông nghiệp khác.
04
Lâm nghiệp
04
01
Trồng và nuôi rừng
Thu về hoạt động trồng rừng (sản xuất cây giống hàng loạt và trồng cây), chăm sóc, tu bổ cải tạo rừng.
04
02
Lâm nghiệp khác
Thu về nghiên cứu, lai tạo giống mới, bảo vệ rừng, thu nhặt lâm sản (kể cả thu về vườn cây của xã).
05
Giao thông vận tải
Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh vận tải nộp vào ngân sách Nhà nước.
05
01
Vận tải đường sắt
Kể cả thu về hoạt động bảo dưỡng, thông tin liên lạc của đường sắt.
05
02
Vận tải đường bộ
Kể cả hoạt động duy tu, bảo dưỡng cầu, đường bộ.
05
03
Vận tải đường sông
Kể cả thu về hoạt động bảo đảm đường sông, thông tin, cứu tầu và nạo vét bến cảng, luồng lạch, thu lệ phí phà, đò...
05
04
Vận tải đường biển
Kể cả thu về hoạt động bảo đảm đường biển, cung ứng và đại lý tàu biển, nạo vét bến cảng...
05
05
Vận tải hàng không
Kể cả thu phí bay qua bầu trời, thu hoạt động cung ứng cho máy bay nước ngoài.
05
06
Vận tải đường ống
05
09
Các hoạt động kho bãi và xếp dỡ
Kể cả thu về hoạt động của các bến cảng.
06
Bưu điện, thông tin liên lạc
Ghi toàn bộ các khoản thu do hoạt động bưu điện, thông tin liên lạc nộp vào ngân sách Nhà nước.
07
Thương nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua
Gồm toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh thương nghiệp, kể cả ngoại thương, cung ứng vật tư và thu mua nộp vào ngân sách Nhà nước.
07
01
Nội thương
Kể cả thu về kinh doanh lương thực, thuốc chữa bệnh, dụng cụ y tế, văn hoá phẩm...
07
01
1
Thương nghiệp bán buôn
Kể cả thu thuế buôn chuyến.
07
01
2
Thương nghiệp bán lẻ
Kể cả thu về các hiệu cầm đồ, mua bán đồ cũ, các HTX mua bán tiểu thương (đối với các HTX công-nông-thương-tín, nếu hoạt động nào là chủ yếu thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng tương ứng).
07
02
Ăn uống công cộng
07
03
Ngoại thương
Thu về các hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, (khoản chênh lệch giá hàng hoá xuất, nhập khẩu sau khi bù trừ nếu còn thu thì ghi vào mục 3 bên phần thu của khoản ngoại thương. Ngược lại, nếu bị lỗ thì ghi bên phần chi của mục lục sẽ nói ở phần sau).
07
04
Cung ứng vật tư
07
04
1
Cung ứng vật tư kỹ thuật
07
04
2
Dự trữ Nhà nước
Thu hồi vốn những vật tư dự trữ của Nhà nước đã đưa ra sử dụng (chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước).
Dự trữ ngành (nếu được Nhà nước cho phép) ghi vào mục "thu hồi vốn cũ" theo Chương, Loại, Khoản, Hạng tương ứng.
07
05
Thu mua nông, lâm, hải sản
07
06
Thu mua khác
Thu về hoạt động thu mua kim loại vụn, phế liệu...
08
Các ngành sản xuất vật chất khác
Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất vật chất khác nộp vào ngân sách Nhà nước.
08
01
Thiết kế sản phẩm công nghiệp
Thu về hoạt động thiết kế phục vụ các ngành sản xuất vật chất.
08
02
Xử lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá
Thu về các trạm tính toán, xử lý số liệu
08
03
Các hoạt động sản xuất vật chất khác
Thu về các nhà xuất bản, hãng thông tấn, các xưởng phim, xưởng ghi âm băng.
09
Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch
Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này nộp vào ngân sách Nhà nước.
09
01
Sự nghiệp nhà ở
Thu về hoạt động của các tổ chức quản lý, phân phối nhà ở công cộng
09
02
Khách sạn, nhà trọ
09
03
Phục vụ công cộng
Thu về hoạt động quản lý vệ sinh, chăm sóc công viên, cây trồng thành phố, mai táng nghĩa địa, chữa cháy, bảo dưỡng đường nội thành
09
04
Phục vụ sinh hoạt
Thu về hoạt động cắt tóc, chụp ảnh, cho thuê...
09
05
Du lịch
10
Khoa học
Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động khoa học nộp vào ngân sách Nhà nước.
10
01
Nghiên cứu khoa học
Thu về hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng khoa học tự nhiên và xã hội.
10
02
Các dạng nghiên cứu khoa học khác
10
02
1
Điều tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên
Thu về hoạt động thăm dò địa chất, điều tra khí tượng thuỷ văn đo đạc vẽ bản đồ (trừ khoản 02 của loại 02).
10
02
2
Phục vụ khoa học
Thu về hoạt động thông tin khoa học, thư viện, bảo tàng và lưu trữ phục vụ khoa học (trừ Hạng 9, Khoản 01, Loại 12).
10
02
9
Các hoạt động khoa học khác
Kể cả thu về công tác đo lường, xây dựng tiêu chuẩn...
11
Giáo dục và đào tạo
Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động giáo dục và đào tạo nộp vào ngân sách Nhà nước.
11
01
Giáo dục trước khi đến trường
Thu về hoạt động mẫu giáo.
11
02
Giáo dục phổ thông
Kể cả thu về các trường năng khiếu; trường thanh, thiếu niên dân tộc, trường chuyên dạy trẻ có tật (trường thuộc cấp học nào thì ghi vào Hạng tương ứng).
11
02
1
Phổ thông cơ sở
11
02
2
Các trường trung học
11
02
9
Các dạng hoạt động giáo dục phổ thông khác
Kể cả thu về các trường bổ túc văn hoá.
11
03
Dạy nghề
Kể cả thu về các trường sơ cấp
11
04
Các trường trung cấp
Kể cả thu về các trường giáo viên dạy nghề.
11
05
Các trường đại học và cao đẳng
Kể cả thu về đào tạotrên đại học và sau đại học.
11
09
Các hoạt động giáo dục, đào tạo khác
Kể cả thu về các lớp huấn luyện, các trường lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể lưu học sinh và nghiên cứu sinh Việt Nam ở nước ngoài (trừ khoản ủng hộ sẽ ghi ở loại 14).
12
Văn hoá - nghệ thuật
12
01
Văn hoá
12
01
1
Truyền thanh, truyền hình
Thu về hoạt động của đài phát thanh, truyền thanh, truyền hình.
12
01
9
Các hoạt động văn hoá khác
Thu về hoạt động chiếu bóng, câu lạc bộ, nhà văn hoá, nhà thông tin, vườn bách thú, bách thảo... thư viện, bảo tàng (trừ Hạng 2, Khoản 02, Loại 10).
12
02
Hoạt động nghệ thuật
Thu về hoạt động của các đội, đoàn văn công, xiếc...
13
Y tế - bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao
Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này nộp vào ngân sách Nhà nước.
13
01
Y tế
13
01
1
Phòng bệnh, phòng dịch
13
01
2
Khám và chữa bệnh
13
01
3
Các cơ sở điều dưỡng
13
01
4
Hoạt động kế hoạch hoá gia đình
13
01
5
Nhà trẻ
13
01
9
Các hoạt động khác về y tế
13
02
Bảo hiểm xã hội
13
02
1
Công tác xã hội
13
02
2
Cứu tế xã hội
13
02
3
Quỹ bảo hiểm xã hội
Chỉ dùng riêng cho NSTW
13
03
Thể dục thể thao
14
Tài chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước
14
01
Tài chính - Tín dụng
14
01
1
Các biện pháp tài chính
Ghi thu về công trái, xổ số kiến thiết, các khoản thu "Nhà nước và nhân dân cùng làm", thu do các địa phương khác trong nước ủng hộ.
14
01
2
Quan hệ giữa các cấp ngân sách
Thu do ngân sách cấp trên trợ cấp và do ngân sách cấp dưới nộp lên.
14
01
3
Kết dư ngân sách năm trước
14
01
4
Quan hệ với các nước XHCN
Hạng 4, 5 và 6 ghi thu tiền vay, viện trợ, tiền ủng hộ của nước ngoài, thu về hợp tác lao động.
14
01
5
Quan hệ với các nước ngoài XHCN
14
01
6
Quan hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài
14
01
7
Ngân hàng và các quỹ tín dụng
14
01
9
Các quan hệ tài chính khác
Thu hồi các khoản chi năm trước, tiền phạt, tiền bán hàng tịch thu...
14
02
Bảo hiểm Nhà nước
15
Quản lý Nhà nước
15
00
1
Các cơ quan trong nước
15
00
2
Các cơ quan ngoài nước
Dùng cho Bộ Ngoại giao, các cơ quan Thương vụ, cơ quan đại diện của Việt Nam tại nước ngoài.
16
Các ngành không sản xuất vật chất khác
Ghi các khoản thu của các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng nộp vào ngân sách Nhà nước.
30
Quốc phòng - an ninh
30
30
30
00
00
00
1
2
3
Quốc phòng
An ninh
Hải quan
Các khoản thu do lực lượng vũ trang làm kinh tế nộp vào ngân sách Nhà nước (nếu có) thuộc ngành nào, thì ghi vào các Chương, Loại, Khoản, Hạng tương ứng ở trên.
B- PHẦN CHI
C
h
L
o
K
h
H
ạ
Mục 51
Mục 52
Mục 99
ư
ơ
n
g
ạ
i
o
ả
n
n
g
Tên gọi
Tổng số chi
Xây lắp
Thiết bị
chi cho NS cấp dưới
A
B
C
D
Đ
1
2
3
4
5
01
Công nghiệp
01
01
Công nghiệp điện năng
01
02
Công nghiệp nhiên liệu
Loại, Khoản, Hạng dùng chung cả bên thu và bên chi, nội dung kinh tế của các Loại, Khoản, Hạng đã được giải thích rõ ở phần thu của Mục lục ngân sách Nhà nước.
01
02
1
Công nghiệp than, cốc
01
02
2
Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt
01
02
9
Công nghiệp nhiên liệu khác
Bộ, Sở, Phòng, Ban (chương), ngành nào có chi thì sử dụng theo đúng Loại, Khoản, Hạng của ngành đó.
01
03
Công nghiệp luyện kim đen
01
04
Công nghiệp luyện kim màu
Sau đây chỉ giải thích, bổ sung nội dung chi của một số Loại, Khoản, Hạng cần thiết.
01
05
Công nghiệp sản xuất thiết bị máy móc
01
06
Công nghiệp kỹ thuật điện và điện tử
01
07
Công nghiệp sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại
01
08
Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su
01
08
1
Công nghiệp phân bón, hoá chất phục vụ nông nghiệp
01
08
2
Công nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm
01
08
3
Công nghiệp dược phẩm
01
08
4
Công nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng
01
08
9
Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác
01
09
Công nghiệp vật liệu xây dựng
01
09
1
Công nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng
01
09
2
Công nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác
01
09
3
Công nghiệp gạch ngói
01
09
9
Các vật liệu xây dựng khác
01
10
Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác
01
10
1
Công nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác
01
10
2
Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác
Gồm cả thu về khai thác mủ cao su.
01
11
Công nghiệp Xenlulô và giấy
01
12
Công nghiệp sành sứ và thuỷ tinh
01
13
Công nghiệp lương thực
01
14
Công nghiệp thực phẩm
01
14
1
Công nghiệp chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác
01
14
2
Công nghiệp đường, sữa, bánh kẹo
01
14
3
Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt
01
14
4
Công nghiệp chế biến chè, cà phê
01
14
5
Công nghiệp thuốc lá, thuốc lào
01
14
6
Công nghiệp muối
01
14
9
Các ngành công nghiệp thực phẩm khác
01
15
Công nghiệp dệt
01
16
Công nghiệp may
01
17
Công nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả
01
18
Công nghiệp in
01
19
Các ngành công nghiệp khác
01
19
1
Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc
01
19
2
Công nghiệp sản xuất và phân phối nước
01
19
9
Các dạng công nghiệp khác
02
Xây dựng
02
01
Thi công xây lắp
02
02
Thăm dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu
02
03
Khảo sát, thiết kế
03
Nông nghiệp
03
01
Trồng trọt
03
02
Chăn nuôi
03
03
Vận hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất
03
04
Phục vụ nông nghiệp
03
04
1
Trạm máy kéo
03
04
2
Cơ sở lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y
Kể cả chi cho không thuốc thú y
03
04
3
Kinh tế mới
Chi cho XDCB, kinh phí đưa, đón dân đi xây dựng vùng kinh tế mới.
03
04
4
hoạt động định canh, định cư
Chi hỗ trợ cho kinh tế tập thể, nhân dân các dân tộc miền núi định canh, định cư.
03
04
9
Phục vụ nông nghiệp khác
Bao gồm cả các khoản chi đo đạc, phân loại và quản lý ruộng đất.
04
Lâm nghiệp
04
01
Trồng và nuôi rừng
04
02
Lâm nghiệp khác
05
Giao thông vận tải
05
01
Vận tải đường sắt
05
02
Vận tải đường bộ
Kể cả chi về duy tu, bảo dưỡng đường, các phương tiện vượt sông.
05
03
Vận tải đường sông
Kể cả chi về nạo vét luồng lạch
05
04
Vận tải đường biển
Kể cả chi cho bảo đảm đường biển, cung ứng tàu biển...
05
05
Vận tải hàng không
05
06
Vận tải đường ống
05
09
Các hoạt động kho bãi và xếp dỡ
Kể cả chi cho các cảng.
06
Bưu điện, thông tin liên lạc
07
Thương nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua
07
01
Nội thương
07
01
1
Thương nghiệp bán buôn
07
01
2
Thương nghiệp bán lẻ
07
02
Ăn uống công cộng
07
03
Ngoại thương
Khoản chênh lệch giá hàng xuất, nhập khẩu sau khi đã bù trừ nếu còn lỗ thì ghi vào mục "bù lỗ" của khoản này.
07
04
Cung ứng vật tư
07
04
1
Cung ứng vật tư kỹ thuật
07
04
2
Dự trữ Nhà nước
Hạng này chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước.
07
05
Thu mua nông, lâm, hải sản
07
06
Thu mua khác
08
Các ngành sản xuất vật chất khác
08
01
Thiết kế sản phẩm công nghiệp
08
02
Xử lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá
08
03
Sản xuất khác
Dùng cho các nhà xuất bản, hãng thông tấn, các xưởng phim, xương băng ghi âm, ghi hình...
09
Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch
09
01
Sự nghiệp nhà ở
09
02
Khách sạn, nhà trọ
09
03
Phục vụ công cộng
09
04
Phục vụ sinh hoạt
09
05
Du lịch
10
Khoa học
10
01
Nghiên cứu khoa học
10
02
Các dạng nghiên cứu khoa học khác
10
02
1
Điều tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên
Trừ Khoản 02 của Loại 02
10
02
2
Phục vụ khoa học
Trừ Hạng 9, Khoản 01, Loại 02
10
02
9
Các hoạt động khoa học khác
Kể cả chi về công tác đo lường, xây dựng tiêu chuẩn...
11
Giáo dục và đào tạo
11
01
Giáo dục trước khi đến trường
Chi cho các trường mẫu giáo.
11
02
Giáo dục phổ thông
11
02
1
Phổ thông cơ sở
11
02
2
Các trường phổ thông trung học
11
02
9
Giáo dục phổ thông khác
Kể cả chi cho các trường bổ túc văn hoá.
11
03
Các trường dạy nghề
11
04
Các trường trung cấp
11
05
Các trường đại học và cao đẳng
11
09
Các hoạt động giáo dục, đào tạo khác
Gồm cả chi cho các lớp huấn luyện, các trường lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể, chi về lưu học sinh và nghiên cứu sinh Việt Nam ở nước ngoài.
12
Văn hoá - nghệ thuật
12
01
Văn hoá
12
01
1
Truyền thanh, truyền hình
12
01
9
Các hoạt động văn hoá khác
12
02
Hoạt động nghệ thuật
13
Y tế - bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao
13
01
Y tế
13
01
1
Phòng bệnh, phòng dịch
13
01
2
Khám và chữa bệnh
13
01
3
Các cơ sở điều dưỡng
13
01
4
Hoạt động kế hoạch hoá gia đình
13
01
5
Nhà trẻ
13
01
9
Các hoạt động khác về y tế
Kể cả chi cho trạm y tế cơ sở, chi thuốc thông thường cho CBCNVC.
13
02
Bảo hiểm xã hội
13
02
1
Công tác xã hội
Gồm các khoản chi về nuôi dưỡng người già, thương binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng, trẻ mồ côi, người tàn tật; cơ sở nghỉ dưỡng sức, các trại xã hội, trang phục cho CBCNVC công tác ở vùng biên giới, núi cao, hải đảo, trợ cấp cho gia đình cán bộ thuyên chuyển công tác, quân nhân phục viên chuyển ngành; chi quy tập mồ mả, xây dựng nghĩa trang...
13
02
2
Cứu tế xã hội
Gồm tất cả các khoản chi về cứu tế.
13
02
3
Quỹ bảo hiểm xã hội
Chi trợ cấp quỹ BHXH do Tổng công đoàn, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý.
13
03
Thể dục thể thao
14
Tài chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước
14
01
Tài chính - Tín dụng
14
01
1
Các biện pháp tài chính
Kể cả trả nợ công trái xây dựng Tổ quốc, các khoản tiền Nhà nước vay dân.
14
01
2
Quan hệ giữa các cấp ngân sách
Trợ cấp ngân sách cấp dưới, hoặc nộp lên ngân sách cấp trên.
14
01
4
Quan hệ với các nước XHCN
Hạng 4, 5 và 6 ghi chi trả nợ, cho vay, viện trợ cho nước ngoài và chi cho hợp tác lao động với nước ngoài.
14
01
5
Quan hệ với các nước ngoài XHCN
14
01
6
Quan hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài
14
01
7
Ngân hàng và các quỹ tín dụng
14
01
9
Các quan hệ tài chính khác
Chi trả tiền in bạc, chi cho nhà in tiền trả các khoản thu năm trước, chi phí đổi tiền...
14
02
Bảo hiểm Nhà nước
15
Quản lý Nhà nước
15
00
1
Các cơ quan trong nước
15
00
2
Các cơ quan ngoài nước
Chi cho Đại sứ quán, Thương vụ và các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài.
16
Các ngành không sản xuất vật chất khác
Chi trợ cấp kinh phí cho các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng, chi cho Ban quản lý Lăng Hồ Chủ tịch; CP 84
30
Quốc phòng - an ninh
Loại 30 chỉ dùng để ghi chi hoạt động của quốc phòng và an ninh, còn chi cho lực lượng vũ trang làm kinh tế, nếu có quan hệ trực tiếp với ngân sách Nhà nước thuộc ngành nào thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng tương ứng.
30
00
1
Quốc phòng
Kể cả chi cho dân quân tự vệ, tuyển quân.
30
00
2
An ninh
Kể cả chi đảm bảo trật tự trị an ở xã, phường
30
00
3
Hải quan
DANH MỤC CHƯƠNG CỦA MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
A. CHƯƠNG TRUNG ƯƠNG
Mã số
Tên cơ quan
1
2
Các cơ quan quyền lực của Nhà nước
01
Hội đồng Nhà nước
02
Toà án nhân dân tối cao
03
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Các cơ quan thành viên của Hội đồng Bộ trưởng
04
Bộ Quốc phòng
05
Bộ Ngoại giao
06
Bộ Nội vụ
07
Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước
08
Uỷ ban Kinh tế đối ngoại
09
Uỷ ban Hợp tác kinh tế văn hoá với Lào và Cam-pu-chia
Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước
Uỷ ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước
Uỷ ban Thanh tra Nhà nước
Uỷ ban Vật giá Nhà nước
Ngân hàng Nhà nước
Bộ Tài chính
Bộ Vật tư
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Bộ Xây dựng
Bộ Giao thông Vận tải
Bộ Cơ khí và Luyện kim
Bộ Năng lượng
Bộ Công nghiệp nhẹ
Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm
BộLâm nghiệp
Bộ Thuỷ lợi
Bộ Thuỷ sản
Bộ Nội thương
Bộ Ngoại thương
BộVăn hoá
Bộ Thông tin
Bộ Giáo dục
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp
Bộ Tư pháp
Bộ Y tế
Các cơ quan khác của Hội đồng Bộ trưởng
Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng
Uỷ ban Khoa học và Xã hội Việt Nam
Viện Khoa học Việt Nam
Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế
Trọng tài Kinh tế Nhà nước
Tổng cục Thống kê
Tổng cục Bưu điện
Tổng cục Cao su
Tổng cục Dầu mỏ và Khí đốt
Tổng cục Du lịch
Tổng cục Điện tử và Kỹ thuật tin học
Tổng cục Hải quan
Tổng cục Hàng không dân dụng
Tổng cục Hoá chất
Tổng cục Khí tượng thuỷ văn
Tổng cục Mỏ và Địa chất
Tổng cục Quản lý ruộng đất
Tổng cục Thể dục thể thao
Liên hiệp xã Trung ương
Các cơ quan giúp việc Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước
Cục Dự trữ vật tư Nhà nước
Cục Lưu trữ Nhà nước
Cục Chuyên gia
Đài Tiếng nói Việt Nam
Đài Truyền hình Trung ương
Thông tấn xã Việt Nam
Trường Hành chính Trung ương
Viện Bảo tàng Hồ Chí Minh
Viện Công nghệ quốc gia
Viện Huân chương
Viện Năng lượng nguyên tử quốc gia
Uỷ ban điều tra tội ác chiến tranh
Ban Hợp tác chuyên gia
Ban Tổ chức Chính phủ
Ban Việt kiều Trung ương
Ban Biên giới của Chính phủ
Đảng, đoàn thể
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Trung ương Đảng Dân chủ Việt Nam
Trung ương Đảng Xã hội Việt Nam
Tổng Công đoàn Việt Nam
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
96
Các đơn vị khác
97
Thuế thu từ kinh tế tập thể
98
Thuế thu từ kinh tế cá thể
99
Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước
B. CHƯƠNG TỈNH, THÀNH PHỐ
Mã số
Tên chương
1
2
01
Hội đồng nhân dân
02
Toà án nhân dân
03
Viện kiểm sát nhân dân
07
Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước
10
Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước
11
Uỷ ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước
12
Uỷ ban Thanh tra Nhà nước
13
Uỷ ban Vật giá Nhà nước
15
Sở Tài chính
17
Sở Lao động
18
Sở Xây dựng
19
Sở Giao thông vận tải
20
Sở Thương binh xã hội
21
Sở Lương thực
22
Sở Công nghiệp
23
Sở Nông nghiệp
24
Sở Lâm nghiệp
25
Sở Thuỷ lợi
26
Sở Thuỷ sản
27
Sở Thương nghiệp
28
Sở Ngoại thương (Liên hiệp XNK)
29
Sở Văn hoá
31
Sở Giáo dục
32
Ban Giáo dục chuyên nghiệp
33
Sở Tư pháp
34
Sở Y tế
40
Văn phòng Uỷ ban nhân dân
44
Trọng tài Kinh tế
49
Công ty Du lịch
56
Ban quản lý ruộng đất
57
Sở thể dục thể thao
58
Liên hiệp xã
68
Đài Phát thanh
69
Đài Truyền hình
71
Trường Hành chính
78
Ban Tổ chức chính quyền
85
Tỉnh Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam
86
Tỉnh Đảng bộ Đảng Dân chủ Việt Nam
87
Tỉnh Đảng bộ Đảng Xã hội Việt Nam
88
Công đoàn
89
Hội Liên hiệp phụ nữ
90
Tỉnh Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
91
Mặt trận Tổ quốc
96
Các đơn vị khác
99
Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước
C. Chương huyện, quận
Mã số
Tên chương
1
2
01
Hội đồng nhân dân
02
Toà án nhân dân
07
Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước
12
Ban Thanh tra
15
Phòng Tài chính
17
Phòng Lao động
18
Phòng Xây dựng
19
Phòng Giao thông
20
Phòng Thương binh xã hội
21
Phòng Lương thực
22
Phòng Công nghiệp
23
Phòng Nông nghiệp
24
Phòng Lâm nghiệp
25
Phòng Thuỷ lợi
26
Phòng Thuỷ sản
27
Phòng Thương nghiệp
28
Công ty Ngoại thương
29
Phòng Văn hoá
31
Phòng Giáo dục
34
Phòng Y tế
40
Văn phòng Uỷ ban nhân dân
44
Trọng tài Kinh tế
49
Công ty Du lịch
57
Phòng thể dục thể thao
58
Liên hiệp xã
85
Huyện uỷ
88
Công đoàn
89
Hội Liên hiệp phụ nữ
90
Huyện đoàn
91
Mặt trận Tổ quốc
96
Các đơn vị khác
99
Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước
A. CÁC MỤC THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mã số
Tên mục
Giải thích nội dung
1
2
3
01
Thu quốc doanh
Gồm các khoản thu quốc doanh theo mức ổn định và bổ sung
02
Trích nộp lợi nhuận
Gồm thu lợi nhuận trích nộp của các hoạt động sản xuất, kinh doanh chính và phụ.
03
Chênh lệch giá
Gồm thu chênh lệch giá phát sinh ở các ngành nội thương, vật tư, ngoại thương... chênh lệch giá do hoạt động liên doanh liên kết
04
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu hàng mậu dịch
Gồm các khoản thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hàng mậu dịch do các đơn vị nộp ngân sách Nhà nước thông qua cơ quan Hải quan.
05
Thuế hàng hoá nhập khẩu mậu dịch
Gồm các khoản thu thuế hàng hoá nhập khẩu mậu dịch do các đơn vị nộp ngân sách Nhà nước sau khi đã nộp thuế nhập khẩu mậu dịch.
08
Thu khấu hao cơ bản
09
Thu hồi vốn cũ
Gồm thu hồi vốn lưu động thừa (nếu có), thu tiền bán tài sản thải loại; thu nợ tín dụng đầu tư XDCB; thu hoàn vốn dự trữ Nhà nước (dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước); thu hoàn vốn dự trữ của các ngành khác (nếu có)
10
Thu quỹ phúc lợi của xí nghiệp quốc doanh
11
Thu khác của xí nghiệp
Gồm những khoản thu của xí nghiệp quốc doanh không được ghi vào các mục trên.
14
Thu sự nghiệp
Gồm thu về hoạt động của các đơn vị không hạch toán kinh tế và các hoạt động sự nghiệp khác; thu tiền nuôi rừng...
16
Thuế môn bài
17
Thuế hàng hoá gồm cả thuế muối
18
Thuế doanh nghiệp
19
Thuế lợi tức doanh nghiệp
20
Trích lãi HTX mua bán và HTX tín dụng
21
Thuế buôn chuyến
22
Thuế sát sinh
23
Thuế nhà đất
24
Thuế trước bạ
25
Thuế thu nhập
30
Thu khác về thuế CTN
Gồm thu tiền phạt của thuế, thu tiền bán hàng tịch thu và các thu khác của ngành thuế công thương nghiệp.
31
Phí giao thông
32
Thuế xuất nhập khẩu phi mậu dịch
34
Thuế nông nghiệp
37
Thu công trái
38
Thu xổ số kiến thiết
39
Các khoản đóng góp của nhân dân và các tổ chức tập thể
Gồm thu do nhân dân đóng góp theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm", thu tiền ủng hộ của các địa phương khác, thu từ các quỹ của các loại hình HTX đóng góp (nếu có)...
41
Thu tiền vay nước ngoài
Gồm thu về tiền vay từ các tổ chức quốc tế, vay của chính phủ và tư nhân nước ngoài.
42
Thu viện trợ của nước ngoài
Gồm thu viện trợ của chính phủ nước ngoài, của các tổ chức quốc tế.
43
Thu khác ngoài nước
Gồm thu do cá nhân nước ngoài ủng hộ, thu do kiều bào ở nước ngoài đóng góp xây dựng Tổ quốc, thu do cán bộ và sinh viên công tác ở nước ngoài đóng góp xây dựng Tổ quốc...
46
Thu hợp tác lao động
Thu do hợp tác lao động giữ Việt Nam và nước ngoài, tiền trích nộp ngân sách của người đi hợp tác lao động ở nước ngoài
47
Thu khác
Gồm những khoản không ghi được vào những mục trên.
48
Thu từ ngân sách cấp trên
Thu do ngân sách cấp trên trợ cấp (dùng cho ngân sách tỉnh, huyện, xã).
49
Thu do ngân sách cấp dưới nộp lên
Thu do ngân sách cấp dưới nộp lên (dùng cho ngân sách trung ương, tỉnh, huyện).
B. CÁC MỤC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1
2
3
51
Cấp phát về xây lắp
52
Cấp phát về thiết bị
53
Cấp phát xây dựng cơ bản khác
54
Cấp phát chuẩn bị thiết bị xây dựng cơ bản
Vốn cấp phát về thiết bị đã mua hoặc đã nhập trong năm kế hoạch sẽ lắp đặt vào các năm sau (bao gồm cả tiền vận chuyển bảo quản thiết bị).
Đối với thiết bị đã lắp đặt hoặc không cần thiết lắp đặt (đã hoàn thành khối lượng đầu tư) thì không ghi vào mục này mà ghi vào Mục 52.
55
Vốn lưu động
Vốn lưu động ngân sách cấp cho các xí nghiệp theo chế độ (kể cả cấp vốn lưu động do xử lý chênh lệch giá kiểm kê hàng tồn kho).
Cấp vốn pháp định cho Ngân hàng.
56
Vốn dự trữ vật tư, thiết bị
Dự trữ vật tư của Nhà nước.
Dự trữ vật tư của các ngành.
Mục này chỉ phản ánh phần chi tăng quỹ dự trữ vật tư thiết bị, còn chi cho bộ máy và công tác bảo quản thì ghi vào các mục thích hợp khác.
58
Bù lỗ
Bù lỗ sản xuất kinh doanh (kể cả bù lỗ các mặt hàng chính sách xã hội, cấp cho các đơn vị có lỗ kế hoạch để lập các quỹ).
Bù lỗ theo hiệp định với nước ngoài
Bù lỗ tỷ giá kết toán nội bộ, tỷ giá phi mậu dịch, tỷ giá kiều hối.
Chi bù chênh lệch xuất nhập khẩu (sau khi đã bù trừ giữa thu và bù chênh lệch hàng xuất, hàng nhập mà còn phải bù tiếp).
Chi ưu đãi tiền gửi tiết kiệm.
59
Bù giá
Bù giá các mặt hàng theo định lượng và giá ổn định của Nhà nước (kể cả bù qua ngành hàng và bù bằng tiền hay hiện vật).
63
Trợ cấp cho các đơn vị gán thu bù chi
Chi cho các đơn vị kinh tế hoạt động theo hình thức gán thu bù chi, chi cho các đơn vị sự nghiệp hoạt động theo hình thức gán thu bù chi kể cả trợ cấp quỹ Bảo hiểm xã hội do Tổng Công đoàn và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý : trợ cấp kinh phí hoạt động cho các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội...
64
Lương chính
Lương cấp bậc
Lương tập sự
Lương hợp đồng phụ động, tạm tuyển
(Mục này gồm cả lương của những cán bộ xã, phường, thị trấn được hưởng lương)
65
Phụ cấp lương
Phụ cấp khu vực
Phụ cấp chức vụ
Phụ cấp trách nhiệm
Phụ cấp thâm niên
Phụ cấp quân nhân chuyển ngành
Phụ cấp chuyển vùng công tác
Phụ cấp thôi việc
Phụ cấp các nhà khoa học có tài năng
Phụ cấp ngành nghề, độc hại...
Phụ cấp lương tạm thời (kể cả trợ cấp cán bộ xã, phường, thị trấn không hưởng lương mà hưởng trợ cấp).
66
Học bổng học sinh, sinh viên
Học bổng học sinh, sinh viên theo chế độ chung
Học bổng học sinh các lớp năng khiếu, các lớp dạy trẻ có tật...
67
Sinh hoạt phí cán bộ đi học
Sinh hoạt phí thống nhất và sinh hoạt phí theo tỉ lệ phần trăm (%) lương phụ cấp sinh hoạt phí tạm thời
Chi cho lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài.
68
Bảo hiểm xã hội
Tiền trích % quỹ lương và sinh hoạt phí chuyển cho quỹ Bảo hiểm xã hội do Tổng Công đoàn và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý.
69
Các loại tiền thưởng
Thưởng thi đua
Thưởng cuối năm
Các loại tiền thưởng khác (không kể tiền thưởng cho những người tố giác hối lộ đã ghi ở mục 97).
70
Phúc lợi tập thể
Trợ cấp nhà ăn tập thể.
Tiền tàu xe đi phép, tiền nhà, điện, nước, vệ sinh cho CBCNVC, học sinh, sinh viên, cán bộ đi học ở khu tập thể. Trợ cấp cho nhà trẻ (kể cả phụ cấp không gửi trẻ).
Trợ cấp vé xe tháng.
Trợ cấp khó khăn (kể cả khó khăn thường xuyên).
Trang phục cho cán bộ, công nhân viên, giáo viên công tác ở vùng biên giới, núi cao, vùng xa xôi hẻo lánh và hải đảo.
Trợ cấp cho gia đình theo cán bộ thuyên chuyển vùng công tác.
71
Y tế, vệ sinh
Tiền thuốc chữa bệnh thông thường
Tiền thuốc chữa bệnh mãn tính
Tiền thuốc cho con cán bộ công nhân viên ở tập thể
Tiền vệ sinh
Tiền tàu xe đi khám và chữa bệnh (trường hợp cấp cứu)
72
Công tác phí
Tiền tàu xe
Phụ cấp đi đường
Phụ cấp lưu trú, tạm trú
Phụ cấp dùng xe riêng đi công tác (nếu có).
73
Hội nghị phí
Chi cho hội nghị sơ kết, tổng kết; Hội nghị tập huấn nghiệp vụ; Hội nghị chuyên đề... (không kể các Hội nghị chuyên đề về khoa học đã dùng kinh phí nghiên cứu khoa học để chi).
74
Công vụ phí
Chi in và mua sắm biểu mẫu in sẵn phục vụ cho công tác hành chính thường xuyên của đơn vị.
Văn phòng phí (kể cả Văn phòng phí cho giáo viên)
Tiền nhà, điện, nước, vệ sinh cơ quan, trường, lớp.
Bưu phí trong nước.
Bưu phí ra nước ngoài.
Tiếp khách, họp mặt, kỷ niệm những ngày lễ lớn.
Tiền xăng dầu ô tô.
Mua sắm, sửa chữa vật rẻ tiền mau hỏng.
Chi về nước uống cho cán bộ công nhân viên và học sinh sinh viên trong giờ làm việc.
Các khoản chi linh tinh khác như : vận chuyển đồ đạc, hàng hoá.
75
Nghiệp vụ phí
Gồm các khoản chi về nghiệp vụ chuyên môn riêng của từng ngành như :
Chi khám chữa bệnh của ngành y tế.
Chi phí tập luyện của các đoàn văn công, kịch, xiếc...
Chi về thư viện và các tài liệu, vật liệu, mô hình, mẫu máy... phục vụ cho nghiên cứu thí nghiệm.
Chi thăm dò khảo sát, thiết kế phục vụ lâu dài cho nền kinh tế quốc dân hay một ngành nào đó trong nền kinh tế quốc dân.
Chi cho chuyên gia gồm: Tiền lương, thuê ô tô, thuê khách sạn, tiền ăn, chi phí đón tiếp, quà tặng.
Chi cho công tác giảng dạy như : mua tài liệu giáo trình, sách giáo khoa, phấn viết, tham quan, thực tập, tuyển sinh, tốt nghiệp...
Chi phí cho các lớp năng khiếu, lớp chuyên dạy trẻ có tật, chi cho các lớp dự bị, đào tạo tại chức, đào tạo sau đại học... (không kể tiền học bổng, sinh hoạt phí đã ghi ở mục 66, 67).
80
Đoàn ra
Chi cho các phái đoàn Việt Nam ra nước ngoài (không kể chi phí cho lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài đã ghi ở mục (6).
Chi đưa bệnh nhân ra nước ngoài điều trị.
81
Đoàn vào
Chi phí cho các phái đoàn của nước ngoài vào Việt Nam như chi về ăn uống, thuê phòng ở, tàu xe đi lại, tham quan, chiêu đãi, quà tặng.
85
Mua sắm TSCĐ và coi như TSCĐ
Chi mua sắm tài cố định dùng cho công tác chuyên môn như mua ô tô, bàn ghế, tủ, máy tính, máy chữ, đồ dùng văn phòng...
86
Sửa chữa lớn xây dựng các công trình phụ
Sửa chữa lớn và thường xuyên nhà cửa, vật kiến trúc.
Sửa chữa lớn và thường xuyên ô tô.
Xây dựng các công trình phụ nhỏ không thuộc vốn xây dựng cơ bản.
90
Chi cho dân cư và các tổ chức kinh tế tập thể
Chi giúp đỡ các loại hình hợp tác xã.
Chi cho không thuốc thú y và các vật tư nông nghiệp khác.
Chi bù thiệt hại thiên tai (riêng chi bù thiệt hại thiên tai, địch hoạ cho các cơ quan, đơn vị thuộc khu vực Nhà nước không ghi ở đây mà ghi ở mục 97).
Chi cứu tế xã hội.
Chi ưu đãi gia đình liệt sĩ và gia đình có công với cách mạng.
Chi đón tiếp thương binh và bệnh binh.
Chi trợ cấp quân nhân phục viên chuyển ngành.
Trợ cấp cho bệnh binh.
Trợ cấp thương tật tem thư cho thương binh.
Chi phục hồi chức năng cho thương binh.
Sinh hoạt phí thương binh các trại huấn luyện, học nghề, trại an dưỡng.
Sinh hoạt phí trại viên các trại xã hội.
Chi ủng hộ các địa phương và các đơn vị khác.
Chi phí quy tập mồ mả, xây dựng nghĩa trang.
91
Chi trả nợ trong nước
Gồm chi trả nợ gốc và lãi các loại công trái, công phiếu, tín phiếu.
92
Chi viện trợ
Chi viện trợ cho chính phủ và nhân dân nước ngoài.
Chi phí đào tạo lưu học sinh của nước ngoài tại Việt Nam.
93
Cho nước ngoài vay
94
Chi trả nợ nước ngoài
95
Chi về hợp tác lao động với nước ngoài
Chi phí về quan hệ hợp tác lao động với nước ngoài.
Chi cho công dân Việt Nam đi lao động ở nước ngoài.
97
Chi khác
Bao gồm các khoản chi chưa ghi vào các mục trên như :
Chi trưng mua và đền bù tài sản; chi phí đón tiếp Việt kiều, chi tiền thưởng cho những người tố giác hối lộ, chi vận động mua công trái, chi bù thiệt hại cho các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước do thiên tai địch hoạ gây nên, chi trả các khoản thu năm trước, tiền đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế...
98
Chi nộp lên ngân sách cấp trên
Chi nộp lên ngân sách cấp trên (dùng cho ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã).
99
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (dùng cho ngân sách TW ngân sách tỉnh và ngân sách huyện).
MỤC LỤC NGÂN SÁCH XÃ
PHẦN THU
L
o
ạ
i
K
h
o
ả
n
H
ạ
n
g
Tổng số thu
Mục
Mục
Mục
Mục
Mục 48
01
Công nghiệp
Gồm cả tiểu thủ công nghiệp.
19
Ngành công nghiệp khác
9
Các dạng công nghiệp
Gồm thu từ các cơ sở, HTX và tư nhân hoạt động sản xuất công nghiệp của xã như : trạm thuỷ điện, phát điện, sản xuất gạch ngói, nông cụ, rèn đúc, khai thác mỏ, quặng, khai thác lâm sản, sản xuất muối, may đo, sản xuất đinh, lưới thép, thuyền... (bao gồm cả công nghiệp sản xuất và sửa chữa). Kể cả trích 15-20% quỹ phúc lợi của HTX tiểu thủ công nghiệp, lệ phí ngành.
02
Xây dựng
01
Thi công xây lắp
Thu từ các hoạt động của tổ, đội và tư nhân chuyên làm nghề xây dựng, (như: thu thuế, thu lệ phí...).
03
Nông nghiệp
04
Phục vụ nông nghiệp
9
Phục vụ nông nghiệp khác
Gồm thu từ HTX nông nghiệp, thu từ các tổ chức phục vụ nông nghiệp, nông dân như : thuế nông nghiệp, thuế hàng hoá nông sản lẻ tẻ, thu thuỷ lợi phí, công cày máy, thu từ các trạm trại lai tạo giống, thu từ các hoạt động giết mổ (thuế sát sinh). Trích 20% quỹ công ích HTX nông nghiệp, hoa lợi nông sản.
04
Lâm nghiệp
02
Lâm nghiệp khác
Gồm thu từ các hoạt động rồng cây, nuôi rừng, bảo vệ rừng thu nhặt lâm sản (thu nhặt hoa quả, cây, săn bắn...).
05
Giao thông
02
Vận tải đường bộ
Gồm thu từ các HTX tổ đội và tư nhân làm nghề vận tải và bốc xếp đường bộ như : thu thuế, thu lệ phí cầu đường...
03
Vận tải đường sông
Gồm thu từ các HTX, tổ đội và tư nhân làm nghề vận tải và bốc xếp đường sông như : Thu thuế, thu lệ phí đò phà, bến, bãi.
06
Bưu điện, thông tin liên lạc
Thu cước khoán của ngành bưu điện.
07
Thương nghiệp, cung ứng vật tư và thu mua
01
Nội thương
1
Thương nghiệp bán buôn
Gồm thu từ hoạt động gom hàng, làm đại lý thu mua hàng nông sản thực phẩm... thu thuế buôn chuyến.
2
Thương nghiệp bán lẻ
Gồm thu từ hoạt động của các tổ hợp tác xã và tư nhân bán lẻ các mặt hàng: lương thực, thực phẩm, công nghệ phẩm, thuốc chữa bệnh, dụng cụ y tế, sách báo văn hoá phẩm, vật liệu, tư liệu sản xuất, chất đốt và các mặt hàng linh tinh khác (gồm thu thuế, trích lãi HTX mua bán, thu hoa hồng...).
02
Ăn uống công cộng
Gồm thu thuế đối với các cửa hàng, cửa hiệu của hợp tác xã và tư nhân phục vụ ăn uống, quán giải khát, quán nước, thu lệ phí đối với các hoạt động trên (nếu có).
08
Sản xuất vật chất khác
03
Các hoạt động sản xuất vật chất khác
Gồm thu từ các hoạt động sản xuất vật chất khác của tổ hợp tác và tư nhân chưa xếp ở trên.
09
Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch
01
Sự nghiệp nhà ở
Thu từ hoạt động quản lý và phân phối nhà ở như : Thuế trước bạ, thu tiền nhà.
02
Khách sạn, nhà trọ
Thu từ các tổ hợp tác và tư nhân kinh doanh nhà trọ.
03
Phục vụ công cộng
Gồm thu từ các hoạt động phục vụ công cộng như : thu lệ phí chợ, lệ phí trông coi xe đạp, xe máy, ô tô, thu tiền điện, nước...
10
Khoa học
02
Các dạng nghiên cứu khoa học khác
9
Nghiên cứu khoa học
Thu từ các hoạt động nghiên cứu khoa học như thu về hợp đồng nghiên cứu tài nguyên, điều kiện tự nhiên, đo đạc, xây dựng định mức tiêu chuẩn, thu về ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật.
11
Giáo dục và đào tạo
01
Giáo dục trước khi đến trường
Thu từ nhà mẫu giáo.
02
Giáo dục phổ thông
1
Phổ thông cơ sở
Thu từ hoạt động giáo dục phổ thông cơ sở như thu học phí, thu quỹ bảo trợ nhà trường...
9
Giáo dục khác
Thu lệ phí học bổ túc văn hoá.
03
Dạy nghề
12
Văn hoá - nghệ thuật
01
Văn hoá
9
Các hoạt động văn hoá khác
Gồm thu từ các hoạt động văn hoá như : triển lãm, lệ phí thư viện, chiếu phim, truyền thanh, truyền hình.
02
Nghệ thuật
Thu từ các hoạt động văn nghệ như biểu diễn tuồng, chèo, cải lương, kịch, xiếc...
13
Y tế, bảo hiểm xã hội, thể dục, thể thao
01
Y tế
9
Các hoạt động y tế khác
Gồm thu lệ phí trạm xá, lệ phí khám chữa bệnh, thu về dược liệu, trích 5% quỹ bảo hiểm y tế xã.
03
Thể dục thể thao
Thu từ các hoạt động thể dục thể thao như : thu bán vé các buổi thi đấu thể dục thể thao...
Gồm thu do nhân dân đóng góp theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm", thu xổ số, thu tiền phạt, thu bán các tài sản tịch thu, thu bán tài sản rải rác, thu các khoản vốn cũ do ngân sách xã cấp và các khoản thu linh tinh khác, thu do nhân dân địa phương khác ủng hộ.
15
Quản lý Nhà nước
1
Cơ quan trong nước
Thu lệ phí giấy tờ hành chính.
16
Các ngành không SXVC khác
Gồm thu từ hoạt động của các hội và các đoàn thể : Hội phụ lão, phụ nữ, đoàn thanh niên...
PHẦN CHI
L
o
ạ
i
K
h
o
ả
n
H
ạ
n
g
Tổng số chi
Mục
Mục
Mục
Mục
Mục
01
Công nghiệp
Gồm cả tiểu thủ công nghiệp.
19
Ngành công nghiệp khác
9
Các dạng công nghiệp
Gồm chi cho các cơ sở hoạt động sản xuất và sửa chữa công nghiệp như chi giúp đỡ các HTX, tổ đội sản xuất, kinh doanh.
02
Xây dựng
01
Thi công xây lắp
Chi cho các cơ sở làm nghề xây dựng.
03
Nông nghiệp
04
Phục vụ nông nghiệp
9
Phục vụ nông nghiệp khác
Gồm chi cho các hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi thuỷ sản..., chi làm mới và sửa chữa các công trình thuỷ lợi, thuỷ nông, chi phòng chống đê điều...
04
Lâm nghiệp
02
Lâm nghiệp khác
Gồm chi xây dựng vườn ươm cây giống, trồng và bảo vệ cây trồng rừng và bảo vệ rừng
05
Giao thông
02
Vận tải đường bộ
Gồm chi làm mới, bảo dưỡng và sửa chữa các công trình giao thông đường bộ xã như : đường xá, cầu cống, chi giúp đỡ các HTX vận tải đường bộ (nếu có).
03
Vận tải đường sông
Gồm chi xây dựng và sửa chữa quản lý bến đò, bến phà, chi giúp đỡ các HTX vận tải đường sông (nếu có).
06
Bưu điện, thông tin liên lạc
Chi xây dựng mới, sửa chữa, quản lý trạm bưu điện, trạm phát thanh, truyền thanh xã.
07
Thương nghiệp, cung ứng vật tư và thu mua
01
Nội thương
2
Thương nghiệp bán lẻ
Chi xây dựng, sửa chữa và quản lý cửa hàng dược, cửa hàng mua bán xã.
02
Ăn uống công cộng
Chi xây dựng, sửa chữa và quản lý các cửa hàng hợp tác ăn uống công cộng.
08
Sản xuất vật chất khác
03
Các hoạt động sản xuất vật chất khác
Gồm chi cho các hoạt động sản xuất vật chất khác chưa xếp ở trên.
09
Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch
03
Phục vụ công cộng
Chi làm mới, sửa chữa và quản lý quán chợ và các công trình công cộng khác của xã.
10
Khoa học
02
Các dạng nghiên cứu khoa học khác
9
Nghiên cứu khoa học
Gồm chi cho nghiên cứu khoa học, chi thực hiện các hợp đồng nghiên cứu, chi tuyên truyền phổ biến giống mới và áp dụng khoa học kỹ thuật.
11
Giáo dục và đào tạo
01
Giáo dục trước khi đến trường
Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý nhà mẫu giáo, chi trợ cấp cho các lớp mẫu giáo,...
02
Giáo dục phổ thông
1
Phổ thông cơ sở
Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý các trường phổ thông cơ sở thuộc xã.
9
Giáo dục khác
Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý các lớp bổ túc văn hoá, bổ túc nghiệp vụ, chi trợ cấp giáo viên bổ túc văn hoá.
09
Các dạng hoạt động giáo dục, đào tạo khác
Gồm chi cho các hoạt động giáo dục khác chưa xếp ở trên như : chi gửi cán bộ đào tạo ở các trường chuyên nghiệp của Nhà nước, chi dạy nghề.
12
Văn hoá - nghệ thuật
01
Văn hoá
9
Các hoạt động văn hoá khác
Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý câu lạc bộ, nhà truyền thống và các công trình văn hoá khác, chi mua sách báo.
02
Nghệ thuật
Chi cho các hoạt động tập luyện, biểu diễn nghệ thuật của xã
13
Y tế, bảo hiểm xã hội, thể dục, thể thao
01
Y tế
9
Các hoạt động y tế khác
Chi xây dựng, sửa chữa và quản lý trạm xá, nhà hộ sinh, nhà trẻ, chi cho cán bộ y tế xã, cô nuôi dạy trẻ, chi trợ cấp cho các nhà trẻ, chi trợ cấp sinh đẻ cho cán bộ xã.
02
Bảo hiểm xã hội
1
Công tác xã hội
Gồm chi trợ cấp khó khăn cho cán bộ xã, trợ cấp cán bộ già yếu nghỉ việc, mai táng phí, tu sửa nghĩa trang liệt sĩ, chi ưu đãi đối với thương binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng, chi ủng hộ đồng bào bị thiên tai địch hoạ...
2
Cứu tế xã hội
Chi cứu tế cho nhân dân tại địa phương.
14
Tài chính, tín dụng bảo hiểm Nhà nước
01
Tài chính, tín dụng
2
Quan hệ giữa các cấp ngân sách
Chi nộp lên ngân sách cấp trên.
9
Các quan hệ tài chính khác
Chi thưởng thi đua, chi cho tài vụ thuế CTN và thuế nông nghiệp, chi cho HTX tín dụng và các khoản chi tài chính khác.
15
Quản lý Nhà nước
1
Cơ quan trong nước
Gồm chi xây dựng, sửa chữa trụ sở làm việc của UBND và HĐND xã, chi cho cán bộ quản lý hành chính ở xã, chi phí cho Văn phòng UBND và HĐND xã như : Văn phòng phí, hội nghị phí, công tác phí, khánh tiết, tiếp khách, trả bưu phí...
16
Các ngành không SXVC khác
Gồm chi cho các hoạt động không sản xuất vật chất chưa xếp ở trên như : chi cho hoạt động của phụ nữ xã, chi cho đoàn thanh niên cộng sản, chi cho các tổ chức tôn giáo tín ngưỡng...
30
Quốc phòng và an ninh
1
Quốc phòng
Gồm chi cho công tác dân quân tự vệ, chi nghĩa vụ quân sự.
2
An ninh
Chi bảo đảm trật tự an ninh ở xã.
DANH MỤC CÁC "MỤC" CỦA MỤC LỤC NGÂN SÁCH XÃ
Mã số
Tên mục
Nội dung
1
2
3
Phần thu
14
Thu sự nghiệp
Gồm : thu về lâm sản, phụ thu về biểu diễn văn nghệ, chiếu phim, thu về phát thanh truyền thanh, thu hoa lợi công sản, thu sự nghiệp giáo dục, y tế, thu lệ phí đò, lệ phí chợ, lệ phí cầu phà và các khoản thu sự nghiệp khác.
17
Thuế hàng hoá
Gồm : thuế muối, thuế hàng hoá nông sản lẻ tẻ.
18
Thuế doanh nghiệp
19
Thuế lợi tức doanh nghiệp
20
Trích lãi HTX mua bán và HTX tín dụng
21
Thuế buôn chuyến
22
Thuế sát sinh
23
Thuế nhà đất
24
Thuế trước bạ
25
Thuế thu nhập
30
Thu khác về thuế CTN
31
Phí giao thông
34
Thuế nông nghiệp
39
Các khoản đóng góp của nhân dân
Gồm thu các khoản đóng góp của nhân dân để xây dựng các công trình y tế, giáo dục đường sá và các công trình khác của xã, thu do nhân dân các địa phương khác ủng hộ.
47
Thu khác
Bao gồm : Thu tiền phạt, thu lệ phí giấy tờ, thu bán tài sản, thu hồi các khoản chi năm trước, thu kết dư ngân sách năm trước, thu do các đơn vị khác thưởng cho xã và các khoản thu linh tinh khác.
48
Thu từ ngân sách cấp trên
Thu do ngân sách cấp trên chuyển xuống như : trợ cấp cân đối ngân sách, trợ cấp xây dựng cơ bản, trợ cấp sinh hoạt phí cán bộ.
PHẦN CHI
51
Xây lắp
Bao gồm chi xây dựng mới nhà ở, trụ sở, nhà mẫu giáo, nhà trẻ, trường học, bệnh xá, nhà hộ sinh, hội trường, nhà truyền thống, trạm phát thanh, truyền thanh, thư viện, sân vận động, xây dựng các công trình giao thông và các công trình phúc lợi công cộng khác của xã, chi đầu tư xây dựng các cơ sở sản xuất của xã, bưu điện.
52
Thiết bị
53
Cấp phát xây dựng cơ bản khác
54
Cấp phát chuẩn bị xây dựng cơ bản
64
Lương
Chi lương cho các cán bộ ở xã được hưởng lương.
65
Phụ cấp lương
Gồm chi phụ cấp lương cho cán bộ được hưởng lương và chi trả sinh hoạt phí cho cán bộ xã hưởng sinh hoạt phí.
69
Các loại tiền thưởng
Gồm chi thưởng thi đua, thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, thưởng cuối năm cho các tổ chức và cá nhân có thành tích đóng góp cho xã.
72
Công tác phí
Chi cho cán bộ xã đi công tác gồm tiền tàu xe, tiền lưu trú, tiền nghỉ trọ theo chế độ Nhà nước quy định.
73
Hội nghị phí
74
Công vụ phí
Gồm : Văn phòng phí, bưu phí, khánh tiết, tiếp khách
85
Mua sắm TSCĐ và coi như TSCĐ
Gồm mua sắm các tài sản của xã như bàn ghế làm việc, sách báo, thư viện, máy tính, máy chữ...
86
Sửa chữa lớn xây dựng những công trình phụ
Gồm chi sửa chữa nhà ở trụ sở, nhà mẫu giáo, nhà trẻ, trường học, bệnh xá, nhà hộ sinh, hội trường, nhà truyền thống, bưu điện, trạm phát thanh, truyền thanh, thư viện, sân vận động, sửa chữa các công trình giao thông và các công trình phúc lợi không nằm ở mục 51 "xây lắp" (như xây hàng rào, nhà vệ sinh...).
90
Chi cho dân cư và các tổ chức tập thể
Gồm : chi giúp đỡ các HTX (nếu có), chi trợ cấp khó khăn cho cán bộ xã, chi cứu tế nhân dân, trợ cấp cán bộ già yếu nghỉ việc, trợ cấp sinh đẻ cho cán bộ xã.
97
Chi khác
Gồm những khoản chi không phản ánh ở các mục kê trên.