QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNGAN
Về việc công bố Danh mục vănbản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ.
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Ban hành văn bảnquy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sungmột số điều của Luật Ban hành năn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng12 năm 2002;
Căn cứ nghị định số 101/CP ngày 23 tháng 10 năm1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điềucủa Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm1997 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng ràsoát và hệ thông hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ nghị định số 37/1998/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm1998 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Côngan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Danh mục văn bảnquy phạm pháp luật do Bộ Công an ban hành thuộc lĩnh vựcan ninh, trật tự đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2002 bị bãi bỏ gồm 15 văn bản (cóDanh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lựcthi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởngcác đơn vị trực thuộc Bộ trưởng, Giám đốc Công an cáctỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠMPHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC,
BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC ANNINH, TRẬT TỰ
(Ban hành kèm theo Quyết địnhsố315/2003/QĐ-BCA(V19)
ngày 21 tháng 5 năm 2003 củaBộ trưởng Bộ Côngan).
Số thứ tự | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu nội dung |
1 | Quyết định | 600/C11(C26) | 23/5/1994 | Tổng cục II Bộ Nội vụ | Ban hành Quy trình điều tra, xử lý tai nạn giao thông đường bộ |
2 | Quyết định | 1153/C11(C26) | 08/9/1994 | Tổng cục II Bộ Nội vụ | Ban hành Quy trình điều tra, xử lý tai nạn giao thông đường sắt |
3 | Quyết định | 1/14/2000 QĐ-BCA(C11) | 11/12/2000 | Bộ Công an | Ban hành Quy trình đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
4 | Thông tư | 07/TT-BNV (CI3) | 19/9/1990 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn mẫu, việc khắc và quản lý, sử dụng con dấu trong công tác đối ngoại và con dấu của các cơ quan, các tổ chức nước ngoài sử dụng trên lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
5 | Thông tư | 06/TT-BNV (A11) | 28/8/1992 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 84/HĐBT ngày 09/3/1992 về việc ban hành "Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước " |
6 | Thông tư | 03/TT-BNV | 27/3/1993 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 17/CP ngày 23/12/1992 của Chính phủ về quản lý các nghề kinh doanh đặc biệt |
7 | Thông tư | 04/BNV(A18) | 27/3/1993 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/CP ngày 18/01/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Thông tư | 04/TT-BNV | 23/4/1994 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn giải quyết khiếu nại tố cáo đối với cơ quan đơn vị công an |
9 | Thông tư | 05/TT-BNV | 06/6/1994 | Bộ Nội vụ | Quy định mẫu và việc tổ chức khắc con dấu của các cơ quan, tổ chức |
10 | Thông tư | 03/TT-BNV | 24/7/1995 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn việc đăng ký, cấp biển số các loại phương tiện cơ giới đường bộ, kiểm tra và quản lý người điều khiền phương tiện thuộc ngành công an |
11 | Thông tư | 04/TT-BNV (C12) | 10/9/1996 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn việc giải quyết những người đã có quyết định tập trung giáo dục cải tạo |
12 | Thông tư | 16/1998/TT-BNV | 21/01/1998 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam sang Lào |
13 | Thông tư | 1205/1999/TT-BCA | 06/9/1999 | Bộ Công an | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 64/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về thi hành Pháp lệnh Chống tham nhũng trong lực lượng công an nhân dân |
14 | Thông tư | 15/2000/TT-BCA(C11) | 08/12/2000 | Bộ Công an | Hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ đăng ký phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
15 | Công văn | 440/CV- BNV(A24) | 21/12/1992 | Bộ Nội vụ | Quy định lại việc phân công trách nhiệm điều tra một số tội phạm |