Về việc sửa đổi bổ sung biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31 tháng 3 năm 1992
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4 tháng 7 năm 1981;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991;
Căn cứ điều 10 Nghị định số 110/HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết việc thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 sau đây:
1. Sửa tên nhóm mặt hàng có mã số 030600 là: "Động vật giáp xác (tôm, cua...) có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp, luộc chín, có hoặc không ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối và động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không, động vật không xương sống khác sống dưới nước thuộc nhóm 030700, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối".
2. Sửa tên nhóm mặt hàng 260600 là: "quặng nhôm, quặng nhôm được làm giầu và các loại quặng ở nhóm 260800" và bổ sung thêm mặt hàng có mã số 260700 "quặng chì và quặng chì được làm giầu", có thuế suất 5%.
3. Sửa thuế suất của nhóm mặt hàng 260900 "quặng thiếc, quặng thiếc được làm giầu" là 20%.
4. Sửa tên và thuế suất nhóm mặt hàng 261000 là "quặng crôm, quặng crôm được làm giầu", có thuế suất 1%.
5. Bổ sung nhóm mặt hàng 261100 "quặng vonfram và quặng vonfram đã được làm giầu và các loại quặng khác ở các nhóm 261200, 261300, 261400, 261500, 251600, 261700" có thuế suất 2%.
6. Sửa thuế suất của mặt hàng "da sống, bì sống của trâu, bò, ngựa, lợn, cừu... (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi...)" (thuộc nhóm 4100) là 5%.
7. Sửa tên và thuế của nhóm mặt hàng 4400 "gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than củi" như sau:
Mã số
Nhóm, mặt hàng
Thuế suất
1
2
3
4400
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ
- Gỗ tròn
20
- Gỗ xẻ
20
- Gỗ ván sàn sơ chế
20
- Xà điện các loại
15
- Cột điện các loại qua ngâm tẩm từ gỗ thông, bạch đàn
15
- Khung cửa ra vào các loại
10
- Khung cửa sổ các loại
10
- Cầu thang các loại hoặc chi tiết cầu thang
10
- Ván ốp tường
10
- Ván khung trang trí trần nhà
10
-
Áo quan các loại
10
- Thùng, bệ xe ô-tô các loại
10
- Palet
10
- Palet để làm cốp pha
10
- Bao bì loại cao cấp (đựng chất lỏng)
10
- Bao bì loại thông thường
10
- Giá đỡ, kệ kho các loại
10
- Gốc rễ cây chưa chế biến
10
- Tủ các loại
5
- Giường các loại
5
- Bàn các loại ³
5
- Ghế ngồi các loại
5
- Cánh cửa ra vào các loại
5
- Cánh cửa sổ các loại
5
- Ván sàn tinh chế các loại
5
- Dăm gỗ
5
- Ván dăm, ván sợi
5
- Gốc rễ cây các loại đã qua chế biến
5
- Ván dán các loại
5
- Ván bóc, ván lạng
5
- Ván ghép thanh các loại
5
- Tranh gỗ các loại
0
- Tượng gỗ các loại
0
- Tủ, giường, bàn, ghế có khắc, chạm, trổ
0
- Nông cụ, ngư cụ, v.v...
0
- Đồ dùng sinh hoạt đời sống (cán chổi, cán búa, thìa, dĩa, muỗng, chân tay giả, v.v...
0
- Nhạc cụ
0
- Vỏ đài, vỏ tivi, vỏ đồng hồ, vỏ máy khâu, vỏ máy tính...
- Các sản phẩm gỗ có mức thuế suất 5%, 10% ghi ở trên nhưng chế biến từ gỗ rừng trồng
0
- Các sản phẩm gỗ khác
0
8. Bỏ thuế suất 5% chung cho cả nhóm 710300 "đã quý các loại đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại..." và tách thành hai nhóm hàng sau:
- Đá quý, đá bán quý các loại dạng thô, chưa gia công, có thuế suất 5%.
- Đá quý, đá bán quý các loại đã chế tạo, có thuế suất 1%.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng của biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 sau đây:
Mã số
Nhóm, mặt hàng
Thuế suất
1
2
3
040200
Sữa và kem đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
04020010
Sữa và kem đã cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác ³
7
04020090
Sữa và kem khác
10
040500
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tinh chế từ sữa
04050010
Dầu bơ để sản xuất sữa
7
04050090
Các loại khác
15
040600
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
04060010
Sữa đông dùng làm pho mát
7
04060090
Các loại khác
15
100500
Ngô
10050010
Ngô để làm giống
0
10050090
Loại khác
7
100610
Thóc
10061010
Thóc để làm giống
0
10061090
Loại khác
7
121000
Hublông tươi, khô đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột ở dạng bột viên, bột lipulin (từ hoa Hublông)
12100010
Hublông tươi, khô
5
12100090
Các loại khác
7
151911
- Axít Steoric
10
151912
- Axít olêic
10
151913
- Axít béo dầu tall (tall vi fatly acid)
10
151919
- Các loại khác
10
151930
- Cồn béo công nghiệp
5
170191
- Có thêm hương liệu và màu
25
170199
- Loại khác
25
220700
Các loại cồn etilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên. Các loại rượu mạnh khác đã bị làm biến chất ở mọi nồng độ
22070010
Cốt rượu
100
22070090
Các loại khác
120
252000
Thạch cao, anhydrit, plasters (bao gồm thạch cao đã nung hay sunphacanxi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc
1
252400
Amiăng
0
252600
Quặng Stetít tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). Bột tan
25260010
Bột tan
0
25260090
Các loại khác
2
270740
- Naphthalen
1
27100030
- Masout
5
27100040
- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)
5
27100060
- Naphtha, Reforate Component và các chế phẩm khác để pha chế xăng
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt các chất dùng cho việc tháo bulông, ốc, các chất dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu trơn): Các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệu dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu khác nhưng trừ các chế phẩm thành phẩm cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các dầu mỏ hay từ các loại dầu chế biến các khoáng chất có chứa bitum
34030010
Dầu nhờn thông dụng dùng cho động cơ xăng, động cơ diesel
4
34030090
Loại khác
1
382200
Các loại hoá chất, thuốc thử phản ứng dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm trừ các loại thuốc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006
0
382390
- Loại khác
0
38239010
Vỏ xiên thuốc con nhộng
0
38239090
Loại khác
1
390100
Các loại polyme từ êtylen, dạng nguyên sinh
0
390200
Các loại polyme từ propylen hoặc từ olefin khác dạng nguyên sinh
0
390300
Các loại polyme từ Styrene, dạng nguyên sinh
0
390400
Các loại polyme từ clorua vinin hay từ các loại olefin halogen, nguyên sinh
0
390500
Các loại polyme từ axetat vinin hay từ các este vinin khác, dạng nguyên sinh
0
390600
Các loại polyme acrylic, dạng nguyên sinh
0
390700 ³
Các loại polyaxeton, polyeste và nhựa epoxy khác, dạng nguyên sinh, các chất polycacbonát, nhựa alky; este polyalky và các chất polyeste khác, dạng nguyên sinh
0
390800
Các loại polyamit dạng nguyên sinh
0
390900
Các loại nhựa amin, nhựa phenolic và các chất polyretan, dạng nguyên sinh
0
391000
Các loại silicon, dạng nguyên sinh
0
391100
Các loại nhựa từ dầu mỏ, nhựa coumaroneindenous, các polytepen, polysunfua, polysunfon và các sản phẩm khác như trong ghi chú 3 của chương này chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
0
391200
Chất xelulo và các dẫn xuất của nó chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
0
391300
Các loại polyme tự nhiên (ví dụ:axit glginic) và các polyme tự nhiên đã thay đổi thành phần (ví dụ protein đã được làm cứng, các chất dẫn xuất của cao su tự nhiên) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác dưới dạng nguyên sinh
0
391400
Các chất trao đổi ion dựa trên các chất polyme của nhóm 3901 đến 3913, ở dạng nguyên sinh
0
392170
Loại khác
0
3921700
Màng PVC loại dày từ 0,2 mm đến 0,25 mm
0
39217020
Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng
5
39217090
Loại khác
15
40122050
Lốp xe ôtô vận tải có trọng tải từ 20 tấn trở xuống
30
40122060
Lốp xe ôtô vận tải có trọng tải trên 20 tấn
5
480100 ³
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
15
480421 ³
Loại chưa tẩy trắng, chưa in màu, nhãn, dạng cuộn hoặc tờ chưa cắt rời
1
480500 ³
Các loại giấy và bìa không tráng khác, dạng cuộn hoặc tờ
48050010
Giấy xốp dạng cuộn có trọng lượng đến 20 g/m2
5
48050090
Loại khác
10
48239020
Bông cellulo
15
510100 ³
Lông cừu chưa chải sạch hoặc chải sóng
0
510500 ³
Lông cừu và lông động vật mịn hoặc thô đã trải sạch hoặc chải sóng (kể cả lông cừu đã chải sóng ở dạng cắt đoạn)
0
520299 ³
Loại khác
1
560200 ³
Nỉ, đã hoặc chưa thấm, tẩm, hồ, phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng
560220010
Băng tải nỉ
20
560220090
Loại khác
35
560811
- Lưới đánh cá
56081110
Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh, dây viền của lưới đánh cá (Dây giêng), phao của lưới đánh cá
4
56081190
Loại khác
10
560819
- Lưới khác
10
560890
Từ chất liệu dệt khác
10
590200
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ chỉ nilon có độ dai, độ bền cao hoặc bằng các loại polyamid polyeste hoặc tơ visco
59020010
Vải mành dùng làm lốp xe đạp từ sợi pê cô
5
59020090
Loại khác
1
591100 ³
Các sản phẩm và vật phẩm dệt dùng trong kỹ thuật đã được chi tiết trong chú giải 7 của chương này
59110010
Chăn len, chăn sợi tổng hợp dùng cho xeo giấy
0
59110090
Loại khác
1
710800 ³
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
0,5
721000 ³
Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, chiều rộng tấm 600 mm trở lên đã phủ, mạ tráng
72100010
Đã phủ, mạ, tráng kẽm
5
72100090
Loại khác
0
721100
Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, chiều rộng tấm dưới 600 mm, không phủ, mạ, tráng
72110010
Có chiều rộng tấm từ 200 mm trở xuống
5
72110090
Loại khác
0
721200
Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ, tráng
72120010
Đã phủ, mạ, tráng kẽm
5
72120090
Loại khác
0
721300
Sắt thép không hợp kim, cán nóng ở dạng thanh và thỏi xoắn không đều
721310
- Có rãnh, gân, gai hay các hình dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
15
721320
- Bằng thép dễ cắt gọt
15
- Các loại khác có chứa hàm lượng các bon dưới
0,25%
721331
- Có đường kính vòng tròn bao quanh tiết diện cắt ngang dưới 14 mm ³
15
721339
- Các loại khác
72133910
Có đường kính vòng tròn bao quanh tiết diện cắt ngang từ 14 mm đến 100 mm
15
72133920
Loại khác
0
- Các loại khác có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc lớn hơn 0,25% nhưng dưới 0,6%
721441
- Có đường kính vòng tròn bao quanh tiết diện cắt ngang dưới 14 mm
15
721349 ³
- Các loại khác
72134910
Có đường kính vòng tròn bao quanh tiết diện cắt ngang từ 14 đến 100 mm
15
72134990
Loại khác
0
721400
Sắt thép không hợp kim ở dạng thanh và thỏi khác, mới chỉ được gia công ở mức rèn, cán nóng, kéo nóng, đẩy nóng, kể cả xoắn sau khi cán
15
721500
Sắt,thép không hợp kim ở dạng thanh và thỏi khác
15
721600
Sắt,thép không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T...)
15
72160010
Có chiều cao lớn nhất của tiết diện cắt ngang dưới 140 mm
15
72160090
Loại khác
0
721700
Dây sắt hoặc thép không hợp kim
15
811300 ³
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
81130010
Gạch chịu lửa Cr - Mg
0
81130020
Gạch chịu lửa cao nhôm
0
81130090
Loại khác
0
840710
- Động cơ máy bay
0
- Động cơ thuỷ
840721
- Động cơ treo ngoài thuyền
84072110
Loại công suất đến 10 CV
20
84072190
Loại công suất trên 10 CV
0
840729 ³
- Loại khác
84072910
Loại công suất đến 10 CV
20
84072990
Loại công suất trên 10 CV
0
- Động cơ xăng dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87
Thuộc nhóm 8701
20
Dạng SKD
15
Dạng CKD
10
Dạng IKD
5
840790
- Động cơ khác
84079010
Loại công suất trên 10 CV
20
Dạng SKD
15
Dạng CKD
10
Dạng IKD
5
84079090
Loại công suất trên 10 CV
0
840810
- Động cơ thuỷ
84081010
Loại công suất đến 22 CV
20
Dạng SKD
15
Dạng CKD
10
Dạng IKD
5
84081090
Loại công suất trên 22 CV
0
840820
- Động cơ diesel dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87
Thuộc nhóm 8707 loại có công suất đến 80 CV
20
Dạng SKD
15
Dạng CKD
10
Dạng IKD
5
Thuộc nhóm 8707 loại có công suất trên 80 CV
0
840890
- Động cơ khác
84089010
Loại có công suất đến 80 CV
20
Dạng SKD
15
Dạng CKD
10
Dạng IKD
5
84089090
Loại có công suất trên 80 CV
0
840990
- Loại dùng cho động cơ khác thuộc nhóm 8407, 8408: Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010
10
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, và 84081090
0
841330
- Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu và bơm nước làm nguội cho động cơ đốt trong
0
841460
- Cụm khung vỏ của hệ thống thông gió hoặc hệ thống bơm các loại
- Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự
1
842123
- Bộ lọc dầu, xăng dùng trong động cơ đốt trong:
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84972110, 84972910 và 84081010
5
Dùng cho động cơ thuỷ hoặc các mặt hàng 84072190, 84072990 và 84081090
0
8483
Trục truyền (kể cả trục cam và trục tay quay) và tay quay bộ phận đỡ trục phẳng và đệm trục phẳng, lá số và hệ thống bánh răng, tuốc nơ vít, bi. Hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ kể cả bộ phận chuyển mô men xoắn, bánh đà và ròng rọc, kể cả khối ròngrọc tay nối và trục nối (kể cả trục nối đa năng)
- Trục truyền
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010
10
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, và 84081090
0
848340
- Lá số và hệ thống bánh răng trừ bánh răng cưa đĩa xích và các bộ phận truyền lực riêng lẻ, tuốc nơ vít, hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ kể cả bộ chuyển mô men quay: Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84072110, 84072910 và 84081010³
10
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84072190, 84072990 và 84081090
0
850132
- Có công suất trên 750W nhưng không quá 75KW
85013210
Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5 KW
10
85013290
Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW
1
850152
- Có công suất trên 750W nhưng không quá 75KW
85015210
Có công suất trên 750W đến 37,5KW
10
85015290
Có công suất trên 37,5KW đến 75KW
1
8701
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)
- Loại có công suất đến 15 CV
20
Dạng SKD
15
Dạng CKD
10
Dạng IKD
5
8703
Ô-tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702) kể cả xe vừa chở người vừa chở hàng và ô-tô đua
- Loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống
100
Dạng SKD
85
Dạng CKD1
40
Dạng CKD2
20
Dạng IKD
5
961600
Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó; bông thoa phấn và đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm và các chế phẩm vệ sinh
96160010
Bình xịt thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó
20
96160090
Loại khác
40 ³
Điều 3.
Giao cho Bộ Tài chính chủ trì bàn với Bộ Thương mại và Du lịch căn cứ vào chính sách khuyến khích xuất khẩu, nhập khẩu từng nhóm mặt hàng, sự biến động về giá cả thị trường trong từng thời gian, điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu của Hội đồng Bộ trưởng trong phạm vi khung thuế suất do Hội đồng Nhà nước quy định.
Điều 4. Những điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu quy định tại Quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 1992.