Văn bản pháp luật: Quyết định 39/2000/QĐ-BNNPTNT/KH

Nguyễn Thiện Luân
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 39/2000/QĐ-BNNPTNT/KH
Quyết định
12/04/2000
12/04/2000

Tóm tắt nội dung

Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2000

Thứ trưởng
2.000
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

Bộ Nông nghiệp và cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2000

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP, ngày 01/11/1995 của Chính phủ qui địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệpvà Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 240/1999/QĐ-TTg, ngày 29/12/1999 của Thủ tướngChính phủ, Quyết định số 123/1999/QĐ-BKH, ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Kếhoạch và Đầu tư, Quyết định số 90/1999/QĐ-BTC, ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộtài chính về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước và dự toán thu, chi ngân sách Nhànước năm 2000;

Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và quy hoạch;

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:Nay giao nhiệm vụ kế hoạch Nhà nước năm 2000 cho: (có phụ lục kèm theo)

Điều 2:Căn cứ vào kế hoạch được giao, đơn vị khẩn trương triển khai giao nhiệm vụ chocác đơn vị trực thuộc, hướng dẫn, chỉ đạo và ký hợp đồng chặt chẽ, đặc biệt làxuất nhập khẩu, cung ứng và tiêu thụ sản phẩm. Khai thác mọi khả năng, tiềmlực, bảo đảm các cân đối để hoàn thành vượt mức kế hoạch được giao.

Điều 3:Các Ông Thủ trưởng các cơ quan chức năng và Thủ trưởng các đơn vị được giaonhiệm vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2000

CỦA TỔNG CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG I

(Kèm theo Quyết định số: 39/2000/QĐ-BNNPTNT/KH, ngày12/4/2000)

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước T.H

Kế hoạch

So sánh (%)

 

tính

1999

2000

2000/1999

 

 

 

 

 

A- CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH

 

 

 

 

1. Lợi nhuận thực hiện

Tr.đồng

3.464

6.496,45

187,5

Tr.đó: +Công ty cổ phần Lam Sơn

-

 

8.106,00

 

+ Các đơn vị khác

-

 

- 1.609,55

 

2. Các khoản nộp ngân sách

-

33.107

39.101,60

118,1

Tr.đó: Công ty cổ phần Lam Sơn

-

 

14.193,00

 

 

 

 

 

 

B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN

 

 

 

 

1. Giá trị tổng sản lượng

Tr.đồng

591.465

1.042.177

176,0

(theo giá cố định năm 1994)

 

 

 

 

Tr.đó: Công ty cổ phần Lam Sơn

-

362.879

592.390

163,0

2. Doanh thu tiêu thụ

Tr.đồng

570.358

870.144

152,5

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

320.000

452.100

141,2

3. Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

- Đường kính mía toàn bộ

Tấn

74.363

146.081

196,4

Tr.đó: Công ty cổ phần Lam Sơn

-

60.000

100.000

166,6

- Đường Gluco toàn bộ

Tấn

1.594

1.750

109,7

- Bánh các loại

Tấn

4.770

7.200

150,9

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

1.400

1.500

107,1

- Kẹo các loại

Tấn

3.270

4.380

133,9

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

1.100

1.500

136,3

- Bột canh

Tấn

6.360

6.770

106,3

- Khí CO2

Tấn

157

200

127,3

- Cồn quy 1000

1000 lít

2.478

2.575

103,9

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

1.500

1.500

100

- Bia hơi, nước giải khát

1000 lít

7.240

7.745

106,9

- Sản phẩm cơ khí

Tấn

266

1.068

401,5

- Thức ăn gia súc

Tấn

-

300

 

- Phân vi sinh tổng hợp

Tấn

33.450

41.500

124,0

Tr.đó: Công ty cổ phấn Lam Sơn

-

30.000

30.000

100

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2000

CỦA TỔNG CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG II

(Kèm theo Quyết định số 39/2000/QĐ-BNNPTNT/KH, ngày12/4/2000)

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước T.H

Kế hoạch

So sánh (%)

 

tính

1999

2000

2000/1999

 

 

 

 

 

A- CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH

 

 

 

 

1. Lợi nhuận thực hiện

Tr.đồng

-54.076

15.375

 

2. Các khoản nộp ngân sách

-

62.696

51.373

81,9

- Thuế giá trị gia tăng

-

54.081

44.453

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

1.965

1.970

 

- Thuế xuất nhập khẩu

-

642

600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

1.908

606

 

- Thuế sử dụng vốn

-

687

1.296

 

- Thuế khác

-

3.413

2.447

 

 

 

 

 

 

B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN

 

 

 

 

1. Giá trị tổng sản lượng

Tr.đồng

1.552.691

1.524.986

98,2

(theo giá cố định năm 1994)

 

 

 

 

2. Doanh thu tiêu thụ

Tr.đồng

1.315.900

1.199.737

91,2

3. Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

- Đường mía các loại:

Tấn

135.392

133.990

98,9

+ Đường trắng loại II

 

55.635

59.730

107,4

+ Đường thô

 

79.757

74.260

93,1

- Đường luyện

 

145.962

138.000

94,5

- Bánh

Tấn

223

550

246,6

- Kẹo

Tấn

778

960

123,3

- Cồn quy 1000

1000 lít

3.980

4.000

100,5

- Nước uống đóng chai

1000 lít

-

200

 

- Sản phẩm cơ khí

Tấn

3.045

1.900

62,4

- Ván ép

m3

7.270

7.500

103,2

-Rượu

1000 lít

1.222

1.200

98,2

- Bao PP &PE

1000 bao

4.660

6.000

 

- Mía cây

Tấn

222.638

255.000

114,5

 

 

 

 

 

C- VỐN ĐTXDCB (ngân sách cấp)

Tr.đồng

1.000

2150

 

- Viện mía Bến Cát

 

 

 

 

- Phát triển sản xuất giống mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=6227&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận