Văn bản pháp luật: Quyết định 549/QĐ-UB

Trương Thành Trung
Lâm Đồng
STP tỉnh Lâm Đồng;
Quyết định 549/QĐ-UB
Quyết định
30/05/1996
30/05/1996

Tóm tắt nội dung

Về việc phạm vi cắm mốc chỉ giới bảo vệ công trình thủy lợi

Phó Chủ tịch
1.996
 

Toàn văn

Uỷ ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Về việc phạm vi cắm mốc chỉ giới bảo vệ công trình thủy lợi

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 31/8/1994 và Nghị định số 98/CP ngày 27/12/1995 của Chính phủ quy định việc thi hành Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 523/QĐ-UB ngày 25/5/1996 của UBND tỉnh Lâm Đồng về kế hoạch kinh phí PCLB năm 1996;

Căn cứ tình hình thực tế các công trình thủy lợi ở địa phương;

Xét đề nghị tại tờ trình số 490/TT-NN ngày 29 tháng 5 năm 1996 của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc đề nghị ra Quyết định phạm vi cắm mốc chỉ giới bảo vệ công trình thủy lợi,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay quyết định phạm vi cắm mốc chỉ giới bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh đợt 1 (có phụ lục danh mục các công trình kèm theo).

Điều 2: Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Địa chính, Công ty Khai thác Công trình Thủy lợi và UBND các huyện, thị (thành phố Đà Lạt) để tổ chức triển khai thực hiện công tác cắm mốc chỉ giới bảo vệ công trình thủy lợi (theo phạm vi cụ thể của từng công trình ở phụ lục kèm theo)

Điều 3: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Địa chính, thủ trưởng các ban ngành có liên quan, Giám đốc Công ty Khai thác Công trình thủy lợi và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Đà Lạt căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

Kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UB ngày 30/5/1996

của UBND tỉnh Lâm Đồng

 

Số TT

Tên Công trình

Địa điểm xây dựng

Cấp công trình

Khoảng cách, phạm vi mốc chỉ giới bảo vệ tới hạng mục công trình (mét)

Đập đất

Tràn xả lũ

Cống lấy nước đầu mối

Kệnh Q=2-10m3/s

Kênh Q<2m3/s

Công trình trên kênh

Khu vực lòng hồ

1

CT hồ Tuyền Lâm

Đàlạt

III

100

100

100

5

2

2

Bằng cao trình đỉnh đập đất

2

Đập dâng Định An

Đức trọng

V

20

20

20

 

2

2

 

 

Hồ Định An

Đức trọng

V

20

 

20

 

2

2

Bằng cao trình đỉnh đập đất

3

Hệ thống Quảng hiệp

Đức trọng

V

20

20

20

5

2

2

 

4

Hệ thống Liên Khương

Đức trọng

V

20

20

20

5

2

2

 

5

Hệ thống Đạ Đờn

Lâm Hà

III

100

100

100

5

2

2

 

6

Hồ Tây Di Linh

Di Linh

V

20

20

20

 

 

 

Bằng cao trình đỉnh đập đất

7

Hồ Tân Rai

Bảo Lâm

V

20

20

20

 

2

2

Bằng cao trình đỉnh đập đất

8

Cống dang Madaguoi

Đạ huoai

V

20

20

20

 

2

2

 

9

Hồ Đạ Hàm

Đạ Tẻh

V

20

20

20

 

2

2

Bằng cao trình đỉnh đập đất

10

Hồ Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

II

200

200

200

5

2

2

Bằng cao trình đỉnh đập đất

 

Kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UB ngày 30/5/1996

của UBND tỉnh Lâm Đồng

Số TT

Tên Công trình

Địa điểm xây dựng

Cấp công trình

Khoảng cách, phạm vi mốc chỉ giới bảo vệ tới hạng mục công trình (mét)

Đập đất

Tràn xả lũ

Cống lấy nước đầu mối

Kệnh Q=2-10m3/s

Kênh Q<2m3/s

Công trình trên kênh

Khu vực lòng hồ

1

CT hồ Xuân Hương

Đàlạt

V

20

20

20

   

Bằng cao trình đỉnh đập đất

2

CT hồ Than thở

Đàlạt

V

20

20

20

   

Bằng cao trình đỉnh đập đất

3

Hồ Chiến Thắng

Đàlạt

V

20

20

20

   

Bằng cao trình đỉnh đập đất

4

Hồ Đa Thiện

Đàlạt

V

20

20

20

   

Bằng cao trình đỉnh đập đất

 

Hồ Thống Nhất

Đàlạt

 

20

      


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=4505&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận