QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁTTRIỂN NÔNG THÔN
Banhành bổ sung định mức chi phí công tác hiện trường
của Dựán khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNGNGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày1/11/1995 của Chính phủ quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộmáy của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Hiệp định tín dụng số1515-VIE (SF) giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hành Phát triển Châu Á (ADB) ngày 11/6/1997;
Căn cứ Quyết định số 22/TTgngày 1/11/1997 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án tiền khả thi Khu vực lâmnghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn;
Căn cứ Thông tư 26/1999/TT/BTCngày 10/3/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Dựán Khu vực Lâm nghiệp và Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn;
Căn cứ Thông tư số93/1998/TT-BTC, số 94/1998/TT-BTC ngày 30/6/1998 của Bộ Tài chính về chế độ chitiêu hội nghị, công tác phí;
Xét tờ trình số 191/CV/DALN-ADB ngày 23/3/2000 của Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp;
Căn cứ vào công văn số851/BXD-VKT ngày 12 tháng 5 năm 2000 về việc thoả thuận chi phí lập dự án khảthi tiểu dự án xã thuộc Dự án khu vực lâm nghiệp của Bộ Xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí lập dự án khả thi tiểu dự án xã thuộc Dự ánkhu vực Lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn (như phụ lục kèm theo).Định mức chi phí tối đa này được tính cho các hạng mục công việc bao gồm: Điềutra điều kiện tự nhiên - dân sinh - kinh tế - xã hội, Phân cấp phòng hộ, Phânchia 3 loại rừng và các hoạt động lập kế hoạch phát triển tiểu dự án xã.
Điều 2. Căn cứ định mức chi phí tại điều 1, Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp hướngdẫn quy trình kỹ thuật theo yêu cầu Dự án và mức phí chi tiết kèm theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Cục, Vụ, Ban chức năng liên quan của BộNông nghiệp và Phát triển Nông thôn, thành viên Ban Điều hành Dự án Trung ương,Ban Điều hành Dự án tỉnh, Giám đốc Dự án Trung ương và Giám đốc Dự án tỉnh chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Định mức chiphí lập kế hoạch phát triển tiểu dự án xã
Kèm theo Quyết định số55/2000/BNN-TCKT ngày 22/5/2000
của Bộ trưởng Bộ Nôngnghiệp và phát triển nông thôn
Công trình thuộc nhómIII (theo Quyết định số 45/1999/QĐ-BXD)
(Tính theo tỷ lệ % chocác công trình có tổng vốn đầu tư từ 1.000 triệu đồng đến 15.000 triệu đồng)
Tổng đầu tư (tr.đồng) | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 4.000 | 5.000 | 6.000 | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 10.000 | 11.000 | 12.000 | 13.000 | 14.000 | 15.000 |
Hệ số tính chi phí (theo QĐ 45/1999/QĐ-BXD) | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 | 0,454 |
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đồng) | 4.540 | 9.080 | 13.620 | 18.160 | 22.700 | 27.240 | 31.780 | 36.320 | 40.860 | 45.400 | 49.940 | 54.480 | 59.020 | 63.560 | 68.100 |
Hệ số tính chi phí đề xuất cho dự án KVLN-ADB | 1,135 | 1,125 | 1,087 | 1,025 | 0,859 | 0,749 | 0,671 | 0,606 | 0,566 | 0,524 | 0,487 | 0,462 | 0,438 | 0,417 | 0,397 |
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đồng) | 11.350 | 22.500 | 32.625 | 41.000 | 42.950 | 44.940 | 46.970 | 48.480 | 50.940 | 52.400 | 53.570 | 55.440 | 56.940 | 58.380 | 59.550 |