QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
Căn cứ nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/1/2003 của Chính phủ về Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư XDCB,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành tạm thời Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT cho một số vùng như sau:
1- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình thuỷ lợi phục vụ tưới lúa (Phụ lục 1):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình hồ chứa, đập dâng, trạm bơm.
2- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm nghiệp (Phụ lục 2):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm sinh, giống cây lâm nghiệp cho 1000 cây tiêu chuẩn và chế biến ván nhân tạo.
Điều 2: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT được ban hành tạm thời cho một số loại công trình thuộc một số vùng là tài liệu tham khảo cho các Dự án đầu tư do Bộ Nông nghiệp &PTNT quản lý, làm cơ sở tham khảo cho việc ước tính vốn đầu tư xây dựng công trình trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư và lập kế hoạch đầu tư.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị cần tiếp tục nghiên cứu, theo dõi tổng kết, bổ sung số liệu để có căn cứ tiếp tục hoàn thiện chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình ngành Nông nghiệp &PTNT.
Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng Các Cục,Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc các Ban Quản lý dự án; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC 1
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
PHỤC VỤ TƯỚI LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2003/QĐ-BNN
ngày 9/4/2003 của Bộ NN&PTNT)
TT Các loại hình công trình Đơn vị tính Suất vốn đầu tư
Vùng núi
phía Bắc Vùng trung du phía Bắc Miền Trung
1 Hồ chứa-Cấp III Đồng VN/ha 67.045.000 62.033.000 66.940.000
Xây lắp " 56.117.000 51.718.000 54.725.000
Xây lắp CT đầu mối " 35.695.000 35.999.000 36.223.000
Đập " 18.693.000 23.267.000 22.123.000
Tràn " 5.545.000 4.869.000 8.156.000
Cống " 7.109.000 2.881.000 2.319.000
Hạng mục CT phụ trợ " 4.176.000 4.023.000 3.506.000
Nhà quản lý " 172.000 149.000 120.000
Xây lắp kênh " 27.118.000 19.247.000 18.502.000
Thiết bị " 328.000 298.000 1.765.000
Chi phí khác " 7.462.000 7.156.000 7.677.000
Dự phòng " 3.138.000 2.869.000 2.772.000
2 Hồ chứa-Cấp IV Đồng VN/ha 75.449.000 69.809.000 76.954.000
Xây lắp " 62.809.000 57.885.000 61.251.000
Xây lắp CT đầu mối " 44.540.000 44.919.000 48.787.000
Đập " 22.940.000 28.553.000 27.150.000
Tràn " 10.730.000 9.422.000 15.782.000
Cống " 6.235.000 2.527.000 2.034.000
Hạng mục CT phụ trợ " 4.145.000 3.993.000 3.480.000
Nhà quản lý " 489.000 425.000 342.000
Xây lắp kênh " 18.268.000 12.966.000 12.464.000
Thiết bị " 740.000 672.000 3.984.000
Chi phí khác " 8.302.000 7.962.000 8.541.000
Dự phòng " 3.598.000 3.290.000 3.178.000
3 Cụm công trình hồ chứa -cấp IV
Đồng VN/ha
68.721.000
Xây lắp " 57.592.000
Xây lắp CT đầu mối " 39.259.000
Xây lắp kênh " 18.333.000
Thiết bị " -
Chi phí khác " 8.441.000
Dự phòng " 2.689.000
4 Công trình đập dâng cấp IV
Đồng VN/ha
61.001.000
Xây lắp " 52.886.000
Xây lắp CT đầu mối " 27.942.000
Đập " 19.094.000
Cống " 3.327.000
Hạng mục CT phụ trợ " 4.782.000
Nhà quản lý " 740.000
Xây lắp kênh " 24.944.000
Thiết bị " 168.000
Chi phí khác " 6.027.000
Dự phòng " 1.919.000
5 Công trình trạm bơm tưới Đồng VN/ha
7.595.000
11.014.000
Xây lắp " 3.942.000 8.539.000
Xây lắp CT đầu mối " 3.301.000 2.180.000
Xây lắp kênh " 962.000 6.657.000
Thiết bị " 2.169.000 1.052.000
Chi phí khác " 1.075.000 997.000
Dự phòng " 408.000 427.000
6 Công trình trạm bơm tiêu Đồng VN/ha
9.004.000
Xây lắp " 5.048.000
Xây lắp CT đầu mối " 3.657.000
Xây lắp kênh " 1.391.000
Thiết bị " 2.212.000
Chi phí khác 1.298.000
Dự phòng 446.000
Ghi chú: Suất vốn đầu tư trên đây tính theo mặt bằng giá Quý I/2001, chưa kể đến lãi vay và các chi phí phát sinh do bất khả kháng.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2003/QĐ-BNN
ngày 09/04/2003 của Bộ Nông nghiệp &PTNT)
A. SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH LÂM SINH
TT Loài cây, Mô hình, phương thức trồng rừng Mật độ (cây/ha) Suất đầu tư theo vùng (1000 đ)
Miền núi phía Bắc Trung du Đồng bằng Bắc Bộ Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên Đông Nam Bộ Tây Nam Bộ
I Rừng phòng hộ đầu nguồn
1 Muồng + Keo 600+1000 9.623 8.903 9.843 8.599 8.863
2 Thông + Keo 660+1000 9.813 9.534 9.514 10.465
3 Trám + Keo 660+1000 9.766
II Rừng đặc dụng
1 Thông ba lá thuần loại 1600 10.816 10.112 9.844 10.951
2 Dầu rái thuần loại 550 4.274 4.176
3 Lát hoa thuần loại 2000 13.579
4 Lát hoa + Keo 560+1100 10.395
5 Dầu rái + Keo 830+830 10.523
III Rừng sản xuất
1 Bạch đàn-Giâm hom -Thủ công và máy 1660 15.051 12.932 13.189 14.343 13.252 13.423
2 Bạch đàn-Nuôi cấy mô - Thủ công 1111 13.818
3 Keo lai- Giâm hom- Thủ công và máy 2220 19.969 19.105 17.800 19.777 20.327 14.809 18.458
4 Thông Caribê - Gieo - Thủ công 1660 19.180 19.291
5 Thông nhựa -Gieo - Thủ công 1660 22.178 19.279 18.926 19.139 22.022
B. SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH TẠO GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP CHO 1000 CÂY TIÊU CHUẨN
TT Loại cây Suất đầu tư cho 1000 cây tiêu chuẩn (1000 đồng)
1 Dầu rái - Từ hạt 1.013,0
2 Lát hoa - Từ hạt 799,9
3 Muồng đen - Từ hạt 393,3
4 Trám -Từ hạt 1.007,0
5 Thông nhựa - Từ hạt 800,9
6 Thông ba lá - Từ hạt 713,0
7 Thông Caribê - Từ hạt 500,1
8 Keo lai - Giâm hom 500,0
9 Bạch đàn - Giâm hom 500,0
10 Bạch đàn - Nuôi cấy mô 600,0
C. SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH CHẾ BIẾN VÁN NHÂN TẠO
TT Loại ván nhân tạo Nước sản xuất thiết bị Công suất nhà máy (m3/năm) Suất đầu tư theo vùng (1000 đ)
Miền núi phía Bắc và Trung du Bắc, Nam trung Bộ Tây Nguyên Nam bộ
1 Ván dăm Châu á 16.500 2.830,7 3.105,6 3.462,8 2.478,3
2 Ván dăm Châu á 30.000 2.468,6 2.708,3 3.019,8 2.396,7
3 Ván sợi Châu Âu 54.000 2.667,8 2.898,7 3.232,2 2.565,2
4 Ván sợi Châu Âu 105.000 2.453,5 2.665,8 2.972,5 2.359,1
Ghi chú: Suất vốn đầu tư trên đây tính theo mặt bằng giá Quý I/2001, chưa kể đến lãi vay và các chi phí phát sinh do bất khả kháng.