Văn bản pháp luật: Quyết định 615/ATC-TCT-QĐ

 
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 615/ATC-TCT-QĐ
Quyết định
10/07/1995
10/06/1995

Tóm tắt nội dung

Về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế Xuất khẩu, Biểu thuế Nhập khẩu

 
1.995
 

Toàn văn

QUYếT địNH

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc sửa đổi tiền và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;

Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số: 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số31/UBTVQH9 ngày 9/3/1993 và Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá 9;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

Sau khi đã thống nhất với các Bộ, các ngành;

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi tên và thuế suất khẩu của nhóm hàng có mã số 100600 "gạo các loại" quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP và nhóm hàng có mã số 4400: "Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ" quy định tại Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế xuất khẩu mới ghi tại Danh mục số I ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Sửa đổi tên và thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm mặt hàng ghi tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành theo Nghị định số 54/CP và Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3: Tên nhóm hàng và mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu của các nhóm, mặt hàng ghi tại Danh mục số I và Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/7/1995 cho tất cả các tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 10/7/1995 trở đi./.

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

(kèm theo Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

DANH MỤC SỐ I

Mã số Nhóm, Mặt hàng Thuế suất %

1 2 3

100600 Gạo các loại 1

4400 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ

Bằng gỗ rừng tự nhiên:

Gỗ tròn 25

Gỗ xẻ 20

Ván sàn (gỗ ván sàn và sàn sơ chế), ván lợp 20

Xà điện, tà vẹt các loại 20

Cột gỗ các loại (cột điện, cột nhà, cột

buồm...) 20

Khung cửa vào hoàn chỉnh, khung cửa sổ

hoàn chỉnh, bậc cửa ra vào, ngưỡng cửa 15

Cầu thang các loại hoặc chi tiết cầu thang 15

Áo quan các loại 15

Thùng, bệ xe ôtô các loại,giá để hàng các loại 15

Palet, cốp pha xây dựng các loại 15

Giá đỡ, kệ kho 15

Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tô nô,

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

(Kèm theo quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

DANH MỤC SỐ II

Mã số Nhóm, mặt hàng Thuế suất %

1 2 3

050100 Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch

hoặc gột tẩy; phế liệu tóc 5

050200 Lông lợn, lông lợn lòi, lông con lửng và

các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế

liệu từ các loại lông nói trên 5

050300 Lông bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa -

đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không

có nguyên liệu phụ trợ 5

0505 Da và các bộ phận khác của loài chim, có

lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần

của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông

tơ mới chỉ được rửa sạch, khử trùng hoặc

xử lý để bảo quản, bột và các phế liệu từ

lông vũ hay các phần khác của lông vũ.

050510 Lông vũ và các loại dùng để nhồi gối,

đệm, lông tơ 5

050590 Loại khác 5

0506 Xương và lõi sừng chưa chế biến, đã khử mỡ,

sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý

bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế

liệu từ các sản phẩm trên.

050610 Xương, chất sụn đã xử lý bằng a xít 5

050690 Các loại khác 5

050700 Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi

(phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá

voi, sừng, gạc hươu, móng quốc, móng vuốt,

mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng

chưa cắt thành hình ; bột và phế liệu từ

các sản phẩm trên 5

060100 Các loại thân củ, rễ củ, thân ống, thân

rễ, ở dạng ngủ, dạng phát triển hoặc có hoa

cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm

1212 0

060200 Các loại cây sống khác (kể cả rễ) cành giâm

cành ghép; hệ sợi nấm (giống) 0

2401 Thuốc lá nguyên liệu, phế liệu thuốc lá

240110 Thuốc lá lá chưa tước cọng 15

240120 Thuốc lá lá đã tước cọng một phần hay

toàn bộ:

24012010 Thuốc lá lá đã cắt thành sợi, sợi thuốc

lá đã ngâm tẩm, sấy 30

24012090 Loại khác 30

240130 Thuốc lá phế liệu 30

271000 Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng

chất bi - tum (trừ dạng thô); các chế phẩm

chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có

tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến

từ khoáng chất bi - tum chiếm từ 70% trở

lên, những loại dầu này là thành phần cơ

bản của các chế phẩm đó.

27100010 Xăng các loại 70

27100020 Diezel các loại 20

27100030 Ma dút 0

27100040 Nhiên liệu dung cho máy bay (TC1, ZA1...) 20

27100050 Dầu hoả thông dụng 20

27100060 Naphatha, Reforade, Comoanent và các chế

phẩm khác để pha chế xăng 70

27100090 Loại khác 7

3304 Các mỹ phẩm hoặc đồ trang điểm và chế phẩm

dưỡng da (không phải dược phẩm) kể cả các

chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế

phẩm dùng để trang điểm hoặc sửa móng chân,

móng tay.

330410 Chế phẩm trang điểm mặt. 60

330420 Chế phẩm trang điểm mắt 60

Loại khác:

330491 Bột tan để xoa 60

330499 Loại khác 60

3305 Các chế phẩm để sử dụng cho tóc

330510 Dầu gội đầu (Shampoos) 60

330520 Các chế phẩm uốn tốc, vuốt thẳng tóc tạm

thời 60

330530 Gôm tóc 60

330590 Loại khác 60

3403 Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm

dầu cắt, các chất dùng cho việc tháo bu

lông, các chất chống gỉ hoặc chống mài mòn

có thành phần cơ bản là dầu trơn); Các chế

phẩm dừng xử lý bôi trơn các nguyên liệu

dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu

khác nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ

bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các

loại dầu mỡ hay từ các loại dầu chế biến từ

các khoáng chất có chứa bi - tum

340310 Dầu nhờn các loại dựng trong bao bì dưới

20 lít:

34031010 Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAUIC

OIL) dùng trong hệ thống thuỷ lực 25

34031020 Dầu nhờn các loại dùng cho máy biến thế,

động cơ máy bay 12

34031090 Loại khác 25

340320 Dầu nhờn các loại chưa có bao bì hoặc

đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên:

34032010 Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRALC

OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực 22

34032020 Dầu nhờn, loại dùng cho máy biến thế, động

cơ máy bay. 10

34032090 Loại khác 10

3405 Các chất đánh bóng và các loại kem dùng cho

giày dép, dồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, xe ngựa

kính hoặc kim loại, các loại kem, bột tẩy

và các chế phẩm tương tự (có hay không ở

các dạng giấy, bông, nỉ, tấm không dệt,

plastic hay cao su xốp) đã được tráng, thấm

phủ bằng các chế phẩm trên (trừ các loại

thuộc nhóm 3040)

340510 Chất đánh bóng, xi và các chế phẩm tương

tự để đánh giày, đồ da, dép 30

340520 Chất đánh bóng, xi và các chế phẩm tương

tự để đánh bóng đồ gỗ, nền gỗ và hàng hoá

bằng gỗ 30

340530 Chất đánh bóng, xi và chế phẩm tương tự

để đánh bóng xe ngựa trừ các chất đánh bóng

kim loại 30

340540 Bột tẩy và các chế phẩm để lau chùi kim

loại khác 30

340590 Loại khác 30

340600 Nến, nến cây và các loại tương tự 30

391500 Các loại plastic phế liệu, phế thải, mảnh

vụn 10

3916 Sợi plastic đơn, plastic dạng thanh, thỏi

và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề

mặt nhưng không được chế biến cách khác

391610 Từ polyme ethylen:

39161010 Sợi plastic đơn 5

39161090 Loại khác 10

391620 Từ polyme clorua Vinyl:

39162010 Sợi plastic đơn 5

39162090 Loại khác 10

39169010 Sợi plastic đơn 5

39169090 Loại khác 10

3919 Tấm, phiếu, màng, lá, băng, dải và các loại

tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính

một mặt ở dạng cuộn hoặc không.

391910 dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm 20

391990 Loại khác:

39199010 Loại đã in màu, nhãn hiệu 10

39199020 Loại đã in màu, nhãn hiệu 20

3921 Các lại tấm phiến, màng, lá, dải khác bằng

plastic

392110 Loại xốp 15

Loại khác:

392191 Loại chưa in màu, chưa in nhãm hiệu:

39219110 Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm 0

39219120 Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng 5

39219130 Màng PVC dàu từ 0,04mm đến 0,05mm 5

39219140 Màng BOPP dày từ 0.02mm đến 0,25mm 5

39219190 Loại khác 15

392192 Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, chưa cắt

rời:

39219210 Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm 5

39219220 Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng 10

39129230 Màng PVC dày từ 0,04mm đến 0,05mm 10

39219290 Loại khác 20

392193 Loại đã in màu, nhãn hiệu, đã cắt rời 20

4011 Lốp bơm hơi mới các lại, bằng cao su

401110 Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con

có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở

hàng và ôtô đua) 50

401120 Loại dùng cho ôtô buýt và ôtô vận tải:

40112010 Loại dùng cho ôtô vận tải có trọng tải từ

20 tấn trở xuống 30

40112020 Loại dùng cho ôtô vận tải có trọng tải

trên 20 tấn 20

40112030 Loại dùng cho ôtô buýt 30

40112040 Loại dùng cho xe lam 50

401130 Loại dùng cho máy bay 5

401140 Loại dùng cho xe máy, mô tô 50

401150 Loại dùng cho xe đạp 50

Loại khác

401191 Có 1 đường xương cá hoặc ta lông tương tự 20

401199 Loại khác 20

4012 Lốp bơm hơi cũ, hoặc đắp lại bằng cao su,

các loại lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có

có thể thay thế được và lót vành bằng cao su

401210 Lốp đắp lại:

40121010 Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con

có khoang chở - loại vừa chở người vừa chở

hàng và ôtô đua) 50

40121020 Loại dùng cho ôtô buýt, ôtô tải 40

40121030 Loại dùng cho máy bay 5

40121040 Loại dùng cho xe máy, môtô 50

40121050 Loại dùng cho xe đạp 50

40121060 Loại dùng cho xe lam 50

40121090 Loại khác 30

401220- Lốp bơm hơi cũ:

40122010 Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con

có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở

hàng và ôtô đua) 50

40122020 Loại dùng cho ôtô buýt, ôtô tải 40

40122030 Loại dùng cho máy bay 5

40122040 Loại dùng cho xe máy, môtô 50

40122050 Loại dùng cho xe đạp 50

40122060 Loại dùng cho xe lam 50

40122090 Loại khác 30

401290 Loại khác 30

4013 Các loại săm bằng cao su

401310 Loại dùng cho ôtô cong (kế cả ôtô con có

khoang chở - loại vừa chở người vừa chở

hàng ôtô đua) 50

40131020 Loại dùng cho ôtô buýt 30

40131030 Loại dùng cho ôtô tải có trọng tải từ 20

tấn trở xuống 30

40131040 Loại dùng cho ôtô tải có trọng tải trên

20 tấn 20

401320 Loại dùng cho xe đạp 50

401390 Loại khác:

40139010 Loại dùng cho xe máy, môtô 50

40139020 Loại dùng cho máy bay 5

40139030 Loại dùng cho xe lam 50

40139090 Loại khác 20

4014 Các vật phẩm vệ sinh hoặc y tế (cả núm vú

cao su) bằng cao sư lưu hoá (trừ cao su

cứng) có hoặc không kèm theo vật liệu lắp

rắp bằng cao su cứng

401410 Bao tránh thai 10

401490 Loại khác 0

4015 Các vật phẩm may mặc và y phục (kể cả găng

tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu

hoá (trừ cao su cứng)

Găng tay:

401511 Găng tay dùng trong phẫu thuật. 20

401519 Loại khác:

40151910 Găng tay bảo hộ lao động 2

40151990 Găng tay loại khác 20

401590 Loại khác 20

450300 Các mặt hàng bằng lie tự nhiên 20

4504 Lie liên kết (có hoặc không có chất liên

kiết) và các mặt hàng bằng lie liên kết

450410 Dạng khối, tấm, lá, dải, dạng tấm vuông,

dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa 10

450490 Loại khác 20

4602 Hàng mây, tre, liễu gai và các sản phẩm khá

làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm

từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản

phẩm từ cây mướp

460210 Bằng vật liệu thực vật 40

46021010 Đũa 50

46021020 Rổ, rá, thúng, mủng và các loại tương tự 50

46021030 Loại khác 40

460290 Loại khác 40

480100 Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ 10

4802 Giấy, bìa giấy không tráng, dùng để in,

viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy

làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ,

trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; Giấy,

bìa sản xuất thủ công

480210 Giấy, bìa làm bằng phương pháp thủ công 20

480220 Giấy, bìa sử dụng làm nền giấy ảnh, giấy

bìa cảm nhiệt, cảm điện 5

489230 Giấy làm nền sản xuất giấy cacbon 5

480240 Giấy làm nền cho giấy bồi tường 10

480250 Giấy bìa khác không chứa các loại sợi lấy

từ quy trình sản xuất cơ học, hoặc loại có

chứa 10% về trọng lượng trong tổng số thành

phần sợi có chứa các loại sợi trên 20

480260 Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng

lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa

chế từ quá trình cơ học 20

4823 Giấy, bìa, bông tấm xellulo, giấy súc bằng

sợi xellulo, đã cắt theo cỡ hoặc mẫu; Các

vật phẩm khác bằng giấy hoặc bìa bông tấm

xellulo hặc giấy súc bằng sợi Xellulo

Giấy đã bồi hồ hoặc chất dính, dạng dải

hoặc cuộn:

482311 Tự dính 20

482319 Loại khác 20

482320 Giấy và bìa giấy lọc 10

482330 Thẻ, không đục lỗ để dùng cho máy đục lỗ

thẻ, có hoặc không ở dạng bằng 0

482340 Các cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy

tự ghi 0

Các loại giấy bìa khác dùng để viết, in

hoặc đồ hoạ khác;

482351 Đã in, làm nhăn, xoi lỗ châm kim 0

482359 Loại khác:

48235910 Giấy in siêu âm 0

48235920 Giấy ghi kết quả của máy quang phổ kế 0

48235930 Giấy ghi điện não, giấy ghi điện cơ 0

48235940 Giấy thấm của máy thở trẻ em 0

48235990 Loại khác 10

482360 Khay, đĩa, chén và những vật phẩm cùng

loại bằng giấy hoặc bìa giấy 40

482370 Những vật phẩm được nặn ép bằng bột giấy 30

482390 Loại khác

48239010 Đầu lọc thuốc lá 20

48239020 Bông xenlulo 15

48239090 Loại khác 30

5402 Sợi tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng

gói để bán lẻ kể cả sợi tơ đơn tổng hợp

dưới 67 dexitex

540210 Sợi tơ có độ bền cao làm từ nylon hoặc

polyamit 0

540220 Sợi tơ có độ bền cao làm polyeste 0

Sợi tơ đã tạo kết cấu:

540231 Làm từ nylon hoặc chất polyamít khác, mỗi

sợi không qua 50 dexitex 0

540232 Làm từ nylon hoặc chất polyamit khác, mỗi

sợi không quá 50 dexitex 0

540233 Làm từ polyeste 0

540239 Làm từ loại sợi khác 0

Sợi tơ khác, đơn, xoắn không quá 50

vòng/m

540241 Từ nylon hoặc polyamit khác 0

540242 Từ polyeste được xác định từng phần 0

540243 Từ polyeste khác 0

540245 Từ sợi khác 0

Sợi tơ khác, đơn, xoắn trên 50 vòng/m:

540251 Từ nylon hoặc chất poluamit khác 0

540252 Từ polyeste khác 0

540259 Từ sợi khác 0

Sợi xe khác, xoắn hay bện từ nhiều sợi đơn:

540261 Từ ny lon hoặc chất polyamit khác 5

540262 Từ polyeste khác 5

540269 Từ sợi khác 5

540400 Sợi tơ đơn tổng hợp từ 67 dexitex trở lên

kích thước mặt cắt không quá 1mm, dải và

các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo

bằng các chất liệu dệt tổng hợp có chiều

rộng bề mặt không quá 5mm) 10

540500 Sợi tơ đơn nhân tạo khác dài từ 67 dexite

trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1 mm

dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân

tạo bằng chất liệu sợi nhân tạo với chiều

rộng bề mặt không quá 5mm)

5509 Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ sợi staple tổng

hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

Có tỷ trọng sợi staple nylon hay polyamit

khác từ 85% trở lên:

550911 Sợi xe đơn 5

550912 Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi 10

Có tỷ trọng sợi staple polyester từ 85%

trở lên:

550921 Sợi xe đơn 5

550922 Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi 10

Có tỷ trọng sợi staple acrylic hay

modacrylic từ 85% trở lên:

550931 Sợi xe đơn 5

550932 Sợi xe hay bện từ nhiều sợi 10

Sợi xe khác, có tỷ trọng sợi staple tổng

hợp từ 85% trở lên:

550941 Sợi xe đơn 5

550942 Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi 10

Sợi xe khác từ sợi staple polyester

550951 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với sợi

staple nhân tạo 10

550952 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu

hoặc lông động vật loại mịn:

5509510 Sợi xe đơn 5

5509590 Loại khác 10

550953 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông khác 10

550959 Loại khác 10

Sợi xe khác, từ sợi staple acrylic hoặc

modacrylic:

550961 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu

hoặc lông động vật loại mịn :

55096110 Sợi xe đơn 5

55096190 Loại khác 10

550962 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông 10

550969 Loại khác 10

Sợi xe khác:

550991 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu

hoặc lông động vật loại mịn

55099110 Sợi xe đơn 5

55099190 Loại khác 10

550999 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông 10

550999 Loại khác 10

5608 Tấm đan hình lưới bằng dây bện, thừng hoặc

chão; lưới đánh cá hoàn chỉnh và các loại

lưới hoàn chỉnh khác, làm bằng vật liệu dệt

Từ vật liệu dệt nhân tạo:

560811 Lưới đánh cá hoàn chỉnh 15

560819 Loại khác:

56081910 Lưới tấm, lưới khúc, chưa ghép các tấm

vào nhau và chưa kết vào giềng phao hoặc

giềng chỉ 10

56081990 Loại khác 10

Từ vật liệu dệt khác:

560891 Lưới đánh cá hoàn chỉnh 15

560899 Lưới khác 10

560900 Sản phẩm làm từ sợi, dài và dạng tương tự

thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây bện, thừng,

chão, cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi

khác

56090010 Dây giềng của lưới đánh cá 20

56090090 Loại khác 20

6306 Tấm vải tráng nhựa, buồm cho thuyền, cho

ván lướt và ván lướt cát; tấm vải bạt, tấm

che nắng, tăng, liều trại và các loại dùng

trong cắm trại

Tấm vải tráng nhựa, tấm vải bạt và tấm

che nắng:

630611 Bằng cotton 30

630612 Bằng sợi tổng hợp 30

630619 Bằng vật liệu dệt khác:

63061910 Vải bạt phun keo PVC tráng nhựa, vải bạt gạt 30

63061990 Loại khác 30

Tăng:

630621 Bằng cotton 30

630622 Bằng sợi tổng hợp 30

630629 Bằng vật liệu dệt khác 30

Buồm cho tàu thuyền:

630631 Bằng sợi tổng hợp 30

630639 Bằng vật liệu dệt khác 30

Đệm hơi:

630641 Bằng cotton 30

630649 Bằng vật liệu dệt khác 30

Loại khác:

630691 Bằng cotton 30

630699 Bằng vật liệu dệt khác 30

6814 Mica đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi

ca, kể cả mica đã được liên kết thành khối

hoặc mica tái chế, có hoặc không có lớp nền

bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác. 5

7011 Vỏ bóng dèn thuỷ tinh mở (kể cả bóng dạng

bầu và dạng ống), và các bộ phận bằng thuỷ

tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận

lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm

cực hoặc các loại tương tự

701110 Cho đèn điện:

70111010 Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn 1

70111090 Loại khác 35

701120 Cho ống đèn tia âm cực 10

701190 Loại khác:

70119010 Vỏ bóng đèn hình vô tuyến 10

70119090 Loại khác 35

7210 Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có

chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ, tráng

721010 Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều

dày không quá 1,2mm:

72101010 Loại đã phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm, mạ kẽm

hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm hoặc tráng hợp

kim kẽm 20

72101090 Loại khác 0

721090 Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều

dày trên 1,2mm:

72109010 Loại đã phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm, mạ kẽm

hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm hoặc tráng hợp

kim kẽm 10

72109090 Loại khác 0

7211 Sắt, thép không hợp kim được cán mỏng có

chiều rộng dưới 600mm không phủ, mạ,tráng

Chưa được gia công quá mức cán nóng, có

chiều dày dưới 3mm và có độ chịu oằn tối

thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc

hơn 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa

721111 Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, c

chiều rộng trên 150mm và có chiều dày không

dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc

nổi. 0

721112 Các loại khác, có chiều dày bằng hoặc hơn

4,75mm 5

721119 Các loại khác 5

Các loại chưa được gia công quá mức cán

nóng:

721121 Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín,

có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không

dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc

nổi 0

721122 Các loại khác có chiều dày bằng hoặc hơn

4,75mm 0

721130 Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép

nguội), có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu

oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày

bằng hoặc lớn hơn 3mm và độ chịu oằn tối

thiểu 355 MPa 0

Các loại khác chưa được gia công quá mức

cán nguội (ép nguội):

721141 Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25% 0

721149 Các loại khác 0

721190 Các loại khác 0

7212 Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán

mỏng, có chiều rộng dưới 600mm đã phủ, mạ,

tráng

721210 Được tráng thiếc và phủ bằng thiếc 0

Được tráng kẽm hoặc hợp kim kẽm, phủ kẽm

hoặc hợp kim kẽm bằng phương pháp điện phân

721221 Bằng thép có chiều dày dưới 3mm và có độ

chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều

dày bằng hoặc lớn hơn 3mm và có độ chịu oằn

tối thiểu 355 MPa 5

721229 Các loại khác 5

721230 Các loại khác được tráng kẽm, phủ kẽm bằn

cách khác 5

721240 Các loại được sơn plastic, tráng plastic

721250 Được tráng phủ cách khác 0

721260 Được mạ :

72126010 Mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm 5

72126090 Loại khác 0

7408 Dây đồng

Bằng đồng tinh chế:

740811 Có kích thước mặt cắt tối đa trên 60mm 0

740819 Loại khác:

74081910 Loại Ơ 14mm trở xuống 5

74081990 Loại khác 0

Bằng hợp kim đồng:

740822 Hợp kim chủ yếu đồng - kẽm (đồng thau)

hoặc hợp kim chủ yếu đồng - niken - kẽm

(bạc niken may so) 0

740829 Loại khác 0

7610 Các cấu kiện bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép

thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các

cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống,

tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra

vào và cửa sổ, các loại khung mái, ngưỡng

cửa, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại

cột) bằng nhôm; tấm, thanh, hình ống và các

dạng tương tự, bằng nhôm đã được gia công

để sử dụng làm cấu kiện

761010 Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa

và ngưỡng cửa ra vào 15

761090 Loại khác:

76109010 Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới,

cột trụ, cột thông thường 1

76109090 Loại khác 15

8311 Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản

phẩm tương tự bằng kim loại thường hoặc

bằng cácbua kim loại, được bọc hoặc phủ bằn

chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì,

hàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim

loại hoặc bột cacbua kin loại kết tụ, dung

trong công nghệ phun kim loại

831110 Cực điện được phủ bằng kim loại thường

dùng để hàn hồ quang điện 5

831120 Dây có bọc bằng kim loại thường dùng để

hàn hồ quang điện 5

831130 Dây và que có phủ bằng kim loại thường

dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng lửa 5

831190 Loại khác, kể cả phụ tùng 5

8413 Máy bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo

lường, máy nâng bằng chất lỏng

Bơm chất lỏng đã hoặc chưa lắp các thiết

bị đo lường, máy nâng chất lỏng:

841311 Bơm chia nhiên liệu hay dầu trơn, loại dùng

trong trạm bán xăng dầu hay trong ga ra 0

841319 Loại khác 0

841320 Bơm tay trừ loại thuộc phân nhóm:

841311 hay 841319:

84132010 Bình bơm thuốc trừ sâu 25

84132090 Loại khác 35

841330 Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu

và bơm làm mát môi trường cho động cơ pisto

đốt trong 0

841340 Bơm bê tông 0

841350 Bơm hoạt động bằng Piston:

84135010 Bơm nước có công suất đến 8000m3/h 25

84135090 Loại khác 0

841360 Bơm hoạt động bằng động cơ quay:

84136010 Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h 25

84136090 Loại khác 0

841370 Bơm ly tâm loại khác:

84137010 Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h 25

84137090 Loại khác 0

Bơm khác; máy nâng chất lỏng

841381 Bơm các loại:

84136010 Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h 25

84136090 Loại khác 0

841382 Máy nâng chất lỏng 0

Phụ tùng:

841391 Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm

tay 5

841392 Phụ tùng máy bơm khác và phụ tùng của máy

nâng chất lỏng 0

8414 Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận

nén và các loại quạt không khí hay các chất

khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kè

theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

841410 Bơm chân không 10

841420 Bơm không khí dùng tay hoặc chân 10

841430 Máy nén loại dùng trong các thiết bị đông

lạnh 10

841440 Máy nén không khí lắp trên khung (chassis

có bánh xe dùng để kéo tàu thuyền 0

Quạt:

841451 Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa

sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ

điện kèm theo với công suất không quá 125W 50

841459 Loại quạt khác 40

841460 Capô (ôtô) có kích thước chiều ngang tối

đa không quá 120 cm 10

841480 Loại khác 0

841490 Phụ tùng:

84149010 Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440 ,

841460, 841480 0

84149090 Phụ tùng của nhóm 841420,841451,841459 30

8415 Máy điều hoà không khí, gồm một quạt chạy

bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổinhiệt

độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều

chỉnh được độ ẩm một cách riêng biệt

841510 Loại lắp vào cửa sổ hay lắp vào tường,

hoạt động độc lập 30

Loại khác:

841581 Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van

điều chỉnh dòng đối lưu hai chiều nóng lạnh 30

841582 Loại khác có kèm theo bộ phận làm lạnh 30

841583 Loại không có bộ phận làm lạnh 25

841590 Phụ tùng 20

8418 Tủ lãnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm

lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc

loại khác, bơm nhiệt, trừ các loại máy điều

hoà không khí thuộc nhóm 8415

841810 Máy ướp lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp

cửa mở ra riêng biệt 1

Tủ lạnh, loại dùng cho gia đình:

841821 Loại nén 30

841822 Loại hút, dùng điện 30

841823 Loại khác 30

841830 Máy đông lạnh dạng tủ dung tích không quá

800 lít:

84183010 Máy đông lạnh dạng tủ dung tích đến 350 lít 30

84183090 Máy đông lạnh dạng tủ dung tích trến 350

lít đến 800 lít 15

841840 Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng dung tích

không quá 800 lít 7

841850 Quầy lạnh, buồng lạnh, dủ bày hàng đông

lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự

84185010 Tủ bảo quản vắc xin, tủ bảo quản bệnh

phẩm, tủ bảo quản máu 1

84185090 Loại khác 1

Các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh

khác, bơm nhiệt:

841861 Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng

là bộ phận trao đổi nhiệt 1

841869 Loại khác 1

Các bộ phận: 1

841891 Các loại đồ đạc thiết kế để chứa cácthiết

bị làm đông hoặc làm lạnh 7

841899 Loại khác 7

8501 Động cơ điện và máy phát điện ( trừ tổ máy

phát điện)

850110 Mô tơ có cống suất không quá 37,5W 20

850120 Mô tơ vạn năng xoay chiều và một chiều

(AC/DC) có công suất trên 37,5W 15

Mô tơ một chiều (DC) khác; máy phát điện

một chiều (DC):

850131 Có công suất không quá 750W 15

850132 Có công suất trên 750W nhưng không quá

75 KW

85013210 Có công suất trên 750 W nhưng không quá

75 KW 10

85013290 Có công suất trên 37 KW đến 75KW 1

850133 Có công suất trên 75 W nhưng không quá

375 KW 0

850134 Có công suất trên 375 KW 0

850140 Các loại mô tơ điện xoay chiều (AC)

một pha 20

Mô tơ điện xoay chiều khác, đa pha:

850151 Có công suất không quá 750 W 15

850152 Có công suất trên 750 nhưng không quá 75 KW

85015210 Có công suất trên 750W nhưng không quá

37,5 KW 10

85015290 Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW 0

850153 Có công suất trên 75 KW 0

máy phát điện xoay chiều (AC) :

850161 Có công suất không quá 75KVA 15

850162 Có công suất trên 75KVA nhưng không quá

375 KVA 10

850163 Có công suất trên 375 KVA nhưng không

quá 750 KVA 0

8507 c quy điện, kể cả bộ tách điện của nó,

(dạng chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc

hình khác

8500710 Bằng a xít chì, loại dùng để khởi động

động cơ piston:

85071010 Loại dùng cho động cơ xe gắn máy, ô tô

tàu thuỷ, tàu hoả, trạm điện. 30

85071090 Loại khác 20

850720 c quy bằng o xít chì khác 20

850730 Bằng Niken sắt 20

850780 c quy khác 0

850790 Phụ tùng hộp hàn của ắc quy 0

8529 Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng

cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528

852910 Ăng ten và bộ phận phản xạ của ăng ten,

các bộ phận chuyên dùng để làm ăn ten 20

852990 Loại khác:

85299010 Thuộc nhóm 8527 và 8528 20

85299090 Loại khác 0

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=9770&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận