Sửa đổi tên và thuế suất khẩu của nhóm hàng có mã số 100600 "gạo các loại" quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP và nhóm hàng có mã số 4400: "Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ" quy định tại Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế xuất khẩu mới ghi tại Danh mục số I ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Sửa đổi tên và thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm mặt hàng ghi tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành theo Nghị định số 54/CP và Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3: Tên nhóm hàng và mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu của các nhóm, mặt hàng ghi tại Danh mục số I và Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/7/1995 cho tất cả các tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 10/7/1995 trở đi./.
Mã số Nhóm, mặt hàng Thuế suất %
1 2 3
050100 Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch
hoặc gột tẩy; phế liệu tóc 5
050200 Lông lợn, lông lợn lòi, lông con lửng và
các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế
liệu từ các loại lông nói trên 5
050300 Lông bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa -
đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không
có nguyên liệu phụ trợ 5
0505 Da và các bộ phận khác của loài chim, có
lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần
của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông
tơ mới chỉ được rửa sạch, khử trùng hoặc
xử lý để bảo quản, bột và các phế liệu từ
lông vũ hay các phần khác của lông vũ.
050510 Lông vũ và các loại dùng để nhồi gối,
đệm, lông tơ 5
050590 Loại khác 5
0506 Xương và lõi sừng chưa chế biến, đã khử mỡ,
sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý
bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế
liệu từ các sản phẩm trên.
050610 Xương, chất sụn đã xử lý bằng a xít 5
050690 Các loại khác 5
050700 Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi
(phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá
voi, sừng, gạc hươu, móng quốc, móng vuốt,
mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng
chưa cắt thành hình ; bột và phế liệu từ
các sản phẩm trên 5
060100 Các loại thân củ, rễ củ, thân ống, thân
rễ, ở dạng ngủ, dạng phát triển hoặc có hoa
cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm
1212 0
060200 Các loại cây sống khác (kể cả rễ) cành giâm
cành ghép; hệ sợi nấm (giống) 0
2401 Thuốc lá nguyên liệu, phế liệu thuốc lá
240110 Thuốc lá lá chưa tước cọng 15
240120 Thuốc lá lá đã tước cọng một phần hay
toàn bộ:
24012010 Thuốc lá lá đã cắt thành sợi, sợi thuốc
lá đã ngâm tẩm, sấy 30
24012090 Loại khác 30
240130 Thuốc lá phế liệu 30
271000 Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng
chất bi - tum (trừ dạng thô); các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có
tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến
từ khoáng chất bi - tum chiếm từ 70% trở
lên, những loại dầu này là thành phần cơ
bản của các chế phẩm đó.
27100010 Xăng các loại 70
27100020 Diezel các loại 20
27100030 Ma dút 0
27100040 Nhiên liệu dung cho máy bay (TC1, ZA1...) 20
27100050 Dầu hoả thông dụng 20
27100060 Naphatha, Reforade, Comoanent và các chế
phẩm khác để pha chế xăng 70
27100090 Loại khác 7
3304 Các mỹ phẩm hoặc đồ trang điểm và chế phẩm
dưỡng da (không phải dược phẩm) kể cả các
chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế
phẩm dùng để trang điểm hoặc sửa móng chân,
móng tay.
330410 Chế phẩm trang điểm mặt. 60
330420 Chế phẩm trang điểm mắt 60
Loại khác:
330491 Bột tan để xoa 60
330499 Loại khác 60
3305 Các chế phẩm để sử dụng cho tóc
330510 Dầu gội đầu (Shampoos) 60
330520 Các chế phẩm uốn tốc, vuốt thẳng tóc tạm
thời 60
330530 Gôm tóc 60
330590 Loại khác 60
3403 Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm
dầu cắt, các chất dùng cho việc tháo bu
lông, các chất chống gỉ hoặc chống mài mòn
có thành phần cơ bản là dầu trơn); Các chế
phẩm dừng xử lý bôi trơn các nguyên liệu
dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu
khác nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ
bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các
loại dầu mỡ hay từ các loại dầu chế biến từ
các khoáng chất có chứa bi - tum
340310 Dầu nhờn các loại dựng trong bao bì dưới
20 lít:
34031010 Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAUIC
OIL) dùng trong hệ thống thuỷ lực 25
34031020 Dầu nhờn các loại dùng cho máy biến thế,
động cơ máy bay 12
34031090 Loại khác 25
340320 Dầu nhờn các loại chưa có bao bì hoặc
đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên:
34032010 Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRALC
OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực 22
34032020 Dầu nhờn, loại dùng cho máy biến thế, động
cơ máy bay. 10
34032090 Loại khác 10
3405 Các chất đánh bóng và các loại kem dùng cho
giày dép, dồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, xe ngựa
kính hoặc kim loại, các loại kem, bột tẩy
và các chế phẩm tương tự (có hay không ở
các dạng giấy, bông, nỉ, tấm không dệt,
plastic hay cao su xốp) đã được tráng, thấm
phủ bằng các chế phẩm trên (trừ các loại
thuộc nhóm 3040)
340510 Chất đánh bóng, xi và các chế phẩm tương
tự để đánh giày, đồ da, dép 30
340520 Chất đánh bóng, xi và các chế phẩm tương
tự để đánh bóng đồ gỗ, nền gỗ và hàng hoá
bằng gỗ 30
340530 Chất đánh bóng, xi và chế phẩm tương tự
để đánh bóng xe ngựa trừ các chất đánh bóng
kim loại 30
340540 Bột tẩy và các chế phẩm để lau chùi kim
loại khác 30
340590 Loại khác 30
340600 Nến, nến cây và các loại tương tự 30
391500 Các loại plastic phế liệu, phế thải, mảnh
vụn 10
3916 Sợi plastic đơn, plastic dạng thanh, thỏi
và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề
mặt nhưng không được chế biến cách khác
391610 Từ polyme ethylen:
39161010 Sợi plastic đơn 5
39161090 Loại khác 10
391620 Từ polyme clorua Vinyl:
39162010 Sợi plastic đơn 5
39162090 Loại khác 10
39169010 Sợi plastic đơn 5
39169090 Loại khác 10
3919 Tấm, phiếu, màng, lá, băng, dải và các loại
tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính
một mặt ở dạng cuộn hoặc không.
391910
dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm 20 391990 Loại khác:
39199010 Loại đã in màu, nhãn hiệu 10
39199020 Loại đã in màu, nhãn hiệu 20
3921 Các lại tấm phiến, màng, lá, dải khác bằng
plastic
392110 Loại xốp 15
Loại khác:
392191 Loại chưa in màu, chưa in nhãm hiệu:
39219110 Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm 0
39219120 Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng 5
39219130 Màng PVC dàu từ 0,04mm đến 0,05mm 5
39219140 Màng BOPP dày từ 0.02mm đến 0,25mm 5
39219190 Loại khác 15
392192 Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, chưa cắt
rời:
39219210 Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm 5
39219220 Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng 10
39129230 Màng PVC dày từ 0,04mm đến 0,05mm 10
39219290 Loại khác 20
392193 Loại đã in màu, nhãn hiệu, đã cắt rời 20
4011 Lốp bơm hơi mới các lại, bằng cao su
401110 Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con
có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở
hàng và ôtô đua) 50
401120 Loại dùng cho ôtô buýt và ôtô vận tải:
40112010 Loại dùng cho ôtô vận tải có trọng tải từ
20 tấn trở xuống 30
40112020 Loại dùng cho ôtô vận tải có trọng tải
trên 20 tấn 20
40112030 Loại dùng cho ôtô buýt 30
40112040 Loại dùng cho xe lam 50
401130 Loại dùng cho máy bay 5
401140 Loại dùng cho xe máy, mô tô 50
401150 Loại dùng cho xe đạp 50
Loại khác
401191 Có 1 đường xương cá hoặc ta lông tương tự 20
401199 Loại khác 20
4012 Lốp bơm hơi cũ, hoặc đắp lại bằng cao su,
các loại lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có
có thể thay thế được và lót vành bằng cao su
401210 Lốp đắp lại:
40121010 Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con
có khoang chở - loại vừa chở người vừa chở
hàng và ôtô đua) 50
40121020 Loại dùng cho ôtô buýt, ôtô tải 40
40121030 Loại dùng cho máy bay 5
40121040 Loại dùng cho xe máy, môtô 50
40121050 Loại dùng cho xe đạp 50
40121060 Loại dùng cho xe lam 50
40121090 Loại khác 30
401220- Lốp bơm hơi cũ:
40122010 Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con
có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở
hàng và ôtô đua) 50
40122020 Loại dùng cho ôtô buýt, ôtô tải 40
40122030 Loại dùng cho máy bay 5
40122040 Loại dùng cho xe máy, môtô 50
40122050 Loại dùng cho xe đạp 50
40122060 Loại dùng cho xe lam 50
40122090 Loại khác 30
401290 Loại khác 30
4013 Các loại săm bằng cao su
401310 Loại dùng cho ôtô cong (kế cả ôtô con có
khoang chở - loại vừa chở người vừa chở
hàng ôtô đua) 50
40131020 Loại dùng cho ôtô buýt 30
40131030 Loại dùng cho ôtô tải có trọng tải từ 20
tấn trở xuống 30
40131040 Loại dùng cho ôtô tải có trọng tải trên
20 tấn 20
401320 Loại dùng cho xe đạp 50
401390 Loại khác:
40139010 Loại dùng cho xe máy, môtô 50
40139020 Loại dùng cho máy bay 5
40139030 Loại dùng cho xe lam 50
40139090 Loại khác 20
4014 Các vật phẩm vệ sinh hoặc y tế (cả núm vú
cao su) bằng cao sư lưu hoá (trừ cao su
cứng) có hoặc không kèm theo vật liệu lắp
rắp bằng cao su cứng
401410 Bao tránh thai 10
401490 Loại khác 0
4015 Các vật phẩm may mặc và y phục (kể cả găng
tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu
hoá (trừ cao su cứng)
Găng tay:
401511 Găng tay dùng trong phẫu thuật. 20
401519 Loại khác:
40151910 Găng tay bảo hộ lao động 2
40151990 Găng tay loại khác 20
401590 Loại khác 20
450300 Các mặt hàng bằng lie tự nhiên 20
4504 Lie liên kết (có hoặc không có chất liên
kiết) và các mặt hàng bằng lie liên kết
450410 Dạng khối, tấm, lá, dải, dạng tấm vuông,
dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa 10
450490 Loại khác 20
4602 Hàng mây, tre, liễu gai và các sản phẩm khá
làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm
từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản
phẩm từ cây mướp
460210 Bằng vật liệu thực vật 40
46021010 Đũa 50
46021020 Rổ, rá, thúng, mủng và các loại tương tự 50
46021030 Loại khác 40
460290 Loại khác 40
480100 Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ 10
4802 Giấy, bìa giấy không tráng, dùng để in,
viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy
làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ,
trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; Giấy,
bìa sản xuất thủ công
480210 Giấy, bìa làm bằng phương pháp thủ công 20
480220 Giấy, bìa sử dụng làm nền giấy ảnh, giấy
bìa cảm nhiệt, cảm điện 5
489230 Giấy làm nền sản xuất giấy cacbon 5
480240 Giấy làm nền cho giấy bồi tường 10
480250 Giấy bìa khác không chứa các loại sợi lấy
từ quy trình sản xuất cơ học, hoặc loại có
chứa 10% về trọng lượng trong tổng số thành
phần sợi có chứa các loại sợi trên 20
480260 Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng
lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa
chế từ quá trình cơ học 20
4823 Giấy, bìa, bông tấm xellulo, giấy súc bằng
sợi xellulo, đã cắt theo cỡ hoặc mẫu; Các
vật phẩm khác bằng giấy hoặc bìa bông tấm
xellulo hặc giấy súc bằng sợi Xellulo
Giấy đã bồi hồ hoặc chất dính, dạng dải
hoặc cuộn:
482311 Tự dính 20
482319 Loại khác 20
482320 Giấy và bìa giấy lọc 10
482330 Thẻ, không đục lỗ để dùng cho máy đục lỗ
thẻ, có hoặc không ở dạng bằng 0
482340 Các cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy
tự ghi 0
Các loại giấy bìa khác dùng để viết, in
hoặc đồ hoạ khác;
482351 Đã in, làm nhăn, xoi lỗ châm kim 0
482359 Loại khác:
48235910 Giấy in siêu âm 0
48235920 Giấy ghi kết quả của máy quang phổ kế 0
48235930 Giấy ghi điện não, giấy ghi điện cơ 0
48235940 Giấy thấm của máy thở trẻ em 0
48235990 Loại khác 10
482360 Khay, đĩa, chén và những vật phẩm cùng
loại bằng giấy hoặc bìa giấy 40
482370 Những vật phẩm được nặn ép bằng bột giấy 30
482390 Loại khác
48239010 Đầu lọc thuốc lá 20
48239020 Bông xenlulo 15
48239090 Loại khác 30
5402 Sợi tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng
gói để bán lẻ kể cả sợi tơ đơn tổng hợp
dưới 67 dexitex
540210 Sợi tơ có độ bền cao làm từ nylon hoặc
polyamit 0
540220 Sợi tơ có độ bền cao làm polyeste 0
Sợi tơ đã tạo kết cấu:
540231 Làm từ nylon hoặc chất polyamít khác, mỗi
sợi không qua 50 dexitex 0
540232 Làm từ nylon hoặc chất polyamit khác, mỗi
sợi không quá 50 dexitex 0
540233 Làm từ polyeste 0
540239 Làm từ loại sợi khác 0
Sợi tơ khác, đơn, xoắn không quá 50
vòng/m
540241 Từ nylon hoặc polyamit khác 0
540242 Từ polyeste được xác định từng phần 0
540243 Từ polyeste khác 0
540245 Từ sợi khác 0
Sợi tơ khác, đơn, xoắn trên 50 vòng/m:
540251 Từ nylon hoặc chất poluamit khác 0
540252 Từ polyeste khác 0
540259 Từ sợi khác 0
Sợi xe khác, xoắn hay bện từ nhiều sợi đơn:
540261 Từ ny lon hoặc chất polyamit khác 5
540262 Từ polyeste khác 5
540269 Từ sợi khác 5
540400 Sợi tơ đơn tổng hợp từ 67 dexitex trở lên
kích thước mặt cắt không quá 1mm, dải và
các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo
bằng các chất liệu dệt tổng hợp có chiều
rộng bề mặt không quá 5mm) 10
540500 Sợi tơ đơn nhân tạo khác dài từ 67 dexite
trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1 mm
dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân
tạo bằng chất liệu sợi nhân tạo với chiều
rộng bề mặt không quá 5mm)
5509 Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ sợi staple tổng
hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
Có tỷ trọng sợi staple nylon hay polyamit
khác từ 85% trở lên:
550911 Sợi xe đơn 5
550912 Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi 10
Có tỷ trọng sợi staple polyester từ 85%
trở lên:
550921 Sợi xe đơn 5
550922 Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi 10
Có tỷ trọng sợi staple acrylic hay
modacrylic từ 85% trở lên:
550931 Sợi xe đơn 5
550932 Sợi xe hay bện từ nhiều sợi 10
Sợi xe khác, có tỷ trọng sợi staple tổng
hợp từ 85% trở lên:
550941 Sợi xe đơn 5
550942 Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi 10
Sợi xe khác từ sợi staple polyester
550951 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với sợi
staple nhân tạo 10
550952 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
5509510 Sợi xe đơn 5
5509590 Loại khác 10
550953 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông khác 10
550959 Loại khác 10
Sợi xe khác, từ sợi staple acrylic hoặc
modacrylic:
550961 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn :
55096110 Sợi xe đơn 5
55096190 Loại khác 10
550962 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông 10
550969 Loại khác 10
Sợi xe khác:
550991 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
55099110 Sợi xe đơn 5
55099190 Loại khác 10
550999 Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông 10
550999 Loại khác 10
5608 Tấm đan hình lưới bằng dây bện, thừng hoặc
chão; lưới đánh cá hoàn chỉnh và các loại
lưới hoàn chỉnh khác, làm bằng vật liệu dệt
Từ vật liệu dệt nhân tạo:
560811 Lưới đánh cá hoàn chỉnh 15
560819 Loại khác:
56081910 Lưới tấm, lưới khúc, chưa ghép các tấm
vào nhau và chưa kết vào giềng phao hoặc
giềng chỉ 10
56081990 Loại khác 10
Từ vật liệu dệt khác:
560891 Lưới đánh cá hoàn chỉnh 15
560899 Lưới khác 10
560900 Sản phẩm làm từ sợi, dài và dạng tương tự
thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây bện, thừng,
chão, cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác
56090010 Dây giềng của lưới đánh cá 20
56090090 Loại khác 20
6306 Tấm vải tráng nhựa, buồm cho thuyền, cho
ván lướt và ván lướt cát; tấm vải bạt, tấm
che nắng, tăng, liều trại và các loại dùng
trong cắm trại
Tấm vải tráng nhựa, tấm vải bạt và tấm
che nắng:
630611 Bằng cotton 30
630612 Bằng sợi tổng hợp 30
630619 Bằng vật liệu dệt khác:
63061910 Vải bạt phun keo PVC tráng nhựa, vải bạt gạt 30
63061990 Loại khác 30
Tăng:
630621 Bằng cotton 30
630622 Bằng sợi tổng hợp 30
630629 Bằng vật liệu dệt khác 30
Buồm cho tàu thuyền:
630631 Bằng sợi tổng hợp 30
630639 Bằng vật liệu dệt khác 30
Đệm hơi:
630641 Bằng cotton 30
630649 Bằng vật liệu dệt khác 30
Loại khác:
630691 Bằng cotton 30
630699 Bằng vật liệu dệt khác 30
6814 Mica đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi
ca, kể cả mica đã được liên kết thành khối
hoặc mica tái chế, có hoặc không có lớp nền
bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác. 5
7011 Vỏ bóng dèn thuỷ tinh mở (kể cả bóng dạng
bầu và dạng ống), và các bộ phận bằng thuỷ
tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận
lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm
cực hoặc các loại tương tự
701110 Cho đèn điện:
70111010 Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn 1
70111090 Loại khác 35
701120 Cho ống đèn tia âm cực 10
701190 Loại khác:
70119010 Vỏ bóng đèn hình vô tuyến 10
70119090 Loại khác 35
7210 Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có
chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ, tráng
721010 Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều
dày không quá 1,2mm:
72101010 Loại đã phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm, mạ kẽm
hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm hoặc tráng hợp
kim kẽm 20
72101090 Loại khác 0
721090 Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều
dày trên 1,2mm:
72109010 Loại đã phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm, mạ kẽm
hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm hoặc tráng hợp
kim kẽm 10
72109090 Loại khác 0
7211 Sắt, thép không hợp kim được cán mỏng có
chiều rộng dưới 600mm không phủ, mạ,tráng
Chưa được gia công quá mức cán nóng, có
chiều dày dưới 3mm và có độ chịu oằn tối
thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc
hơn 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa
721111 Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, c
chiều rộng trên 150mm và có chiều dày không
dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc
nổi. 0
721112 Các loại khác, có chiều dày bằng hoặc hơn
4,75mm 5
721119 Các loại khác 5
Các loại chưa được gia công quá mức cán
nóng:
721121 Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín,
có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không
dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc
nổi 0
721122 Các loại khác có chiều dày bằng hoặc hơn
4,75mm 0
721130 Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép
nguội), có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu
oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày
bằng hoặc lớn hơn 3mm và độ chịu oằn tối
thiểu 355 MPa 0
Các loại khác chưa được gia công quá mức
cán nguội (ép nguội):
721141 Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25% 0
721149 Các loại khác 0
721190 Các loại khác 0
7212 Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán
mỏng, có chiều rộng dưới 600mm đã phủ, mạ,
tráng
721210 Được tráng thiếc và phủ bằng thiếc 0
Được tráng kẽm hoặc hợp kim kẽm, phủ kẽm
hoặc hợp kim kẽm bằng phương pháp điện phân
721221 Bằng thép có chiều dày dưới 3mm và có độ
chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều
dày bằng hoặc lớn hơn 3mm và có độ chịu oằn
tối thiểu 355 MPa 5
721229 Các loại khác 5
721230 Các loại khác được tráng kẽm, phủ kẽm bằn
cách khác 5
721240 Các loại được sơn plastic, tráng plastic
721250 Được tráng phủ cách khác 0
721260 Được mạ :
72126010 Mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm 5
72126090 Loại khác 0
7408 Dây đồng
Bằng đồng tinh chế:
740811 Có kích thước mặt cắt tối đa trên 60mm 0
740819 Loại khác:
74081910 Loại Ơ 14mm trở xuống 5
74081990 Loại khác 0
Bằng hợp kim đồng:
740822 Hợp kim chủ yếu đồng - kẽm (đồng thau)
hoặc hợp kim chủ yếu đồng - niken - kẽm
(bạc niken may so) 0
740829 Loại khác 0
7610 Các cấu kiện bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép
thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các
cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống,
tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra
vào và cửa sổ, các loại khung mái, ngưỡng
cửa, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại
cột) bằng nhôm; tấm, thanh, hình ống và các
dạng tương tự, bằng nhôm đã được gia công
để sử dụng làm cấu kiện
761010 Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa
và ngưỡng cửa ra vào 15
761090 Loại khác:
76109010 Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới,
cột trụ, cột thông thường 1
76109090 Loại khác 15
8311 Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản
phẩm tương tự bằng kim loại thường hoặc
bằng cácbua kim loại, được bọc hoặc phủ bằn
chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì,
hàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim
loại hoặc bột cacbua kin loại kết tụ, dung
trong công nghệ phun kim loại
831110 Cực điện được phủ bằng kim loại thường
dùng để hàn hồ quang điện 5
831120 Dây có bọc bằng kim loại thường dùng để
hàn hồ quang điện 5
831130 Dây và que có phủ bằng kim loại thường
dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng lửa 5
831190 Loại khác, kể cả phụ tùng 5
8413 Máy bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo
lường, máy nâng bằng chất lỏng
Bơm chất lỏng đã hoặc chưa lắp các thiết
bị đo lường, máy nâng chất lỏng:
841311 Bơm chia nhiên liệu hay dầu trơn, loại dùng
trong trạm bán xăng dầu hay trong ga ra 0
841319 Loại khác 0
841320 Bơm tay trừ loại thuộc phân nhóm:
841311 hay 841319:
84132010 Bình bơm thuốc trừ sâu 25
84132090 Loại khác 35
841330 Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu
và bơm làm mát môi trường cho động cơ pisto
đốt trong 0
841340 Bơm bê tông 0
841350 Bơm hoạt động bằng Piston:
84135010 Bơm nước có công suất đến 8000m3/h 25
84135090 Loại khác 0
841360 Bơm hoạt động bằng động cơ quay:
84136010 Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h 25
84136090 Loại khác 0
841370 Bơm ly tâm loại khác:
84137010 Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h 25
84137090 Loại khác 0
Bơm khác; máy nâng chất lỏng
841381 Bơm các loại:
84136010 Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h 25
84136090 Loại khác 0
841382 Máy nâng chất lỏng 0
Phụ tùng:
841391 Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm
tay 5
841392 Phụ tùng máy bơm khác và phụ tùng của máy
nâng chất lỏng 0
8414 Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận
nén và các loại quạt không khí hay các chất
khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kè
theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
841410 Bơm chân không 10
841420 Bơm không khí dùng tay hoặc chân 10
841430 Máy nén loại dùng trong các thiết bị đông
lạnh 10
841440 Máy nén không khí lắp trên khung (chassis
có bánh xe dùng để kéo tàu thuyền 0
Quạt:
841451 Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa
sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ
điện kèm theo với công suất không quá 125W 50
841459 Loại quạt khác 40
841460 Capô (ôtô) có kích thước chiều ngang tối
đa không quá 120 cm 10
841480 Loại khác 0
841490 Phụ tùng:
84149010 Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440 ,
841460, 841480 0
84149090 Phụ tùng của nhóm 841420,841451,841459 30
8415 Máy điều hoà không khí, gồm một quạt chạy
bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổinhiệt
độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều
chỉnh được độ ẩm một cách riêng biệt
841510 Loại lắp vào cửa sổ hay lắp vào tường,
hoạt động độc lập 30
Loại khác:
841581 Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van
điều chỉnh dòng đối lưu hai chiều nóng lạnh 30
841582 Loại khác có kèm theo bộ phận làm lạnh 30
841583 Loại không có bộ phận làm lạnh 25
841590 Phụ tùng 20
8418 Tủ lãnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm
lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc
loại khác, bơm nhiệt, trừ các loại máy điều
hoà không khí thuộc nhóm 8415
841810 Máy ướp lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp
cửa mở ra riêng biệt 1
Tủ lạnh, loại dùng cho gia đình:
841821 Loại nén 30
841822 Loại hút, dùng điện 30
841823 Loại khác 30
841830 Máy đông lạnh dạng tủ dung tích không quá
800 lít:
84183010 Máy đông lạnh dạng tủ dung tích đến 350 lít 30
84183090 Máy đông lạnh dạng tủ dung tích trến 350
lít đến 800 lít 15
841840 Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng dung tích
không quá 800 lít 7
841850 Quầy lạnh, buồng lạnh, dủ bày hàng đông
lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự
84185010 Tủ bảo quản vắc xin, tủ bảo quản bệnh
phẩm, tủ bảo quản máu 1
84185090 Loại khác 1
Các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh
khác, bơm nhiệt:
841861 Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng
là bộ phận trao đổi nhiệt 1
841869 Loại khác 1
Các bộ phận: 1
841891 Các loại đồ đạc thiết kế để chứa cácthiết
bị làm đông hoặc làm lạnh 7
841899 Loại khác 7
8501 Động cơ điện và máy phát điện ( trừ tổ máy
phát điện)
850110 Mô tơ có cống suất không quá 37,5W 20
850120 Mô tơ vạn năng xoay chiều và một chiều
(AC/DC) có công suất trên 37,5W 15
Mô tơ một chiều (DC) khác; máy phát điện
một chiều (DC):
850131 Có công suất không quá 750W 15
850132 Có công suất trên 750W nhưng không quá
75 KW
85013210 Có công suất trên 750 W nhưng không quá
75 KW 10
85013290 Có công suất trên 37 KW đến 75KW 1
850133 Có công suất trên 75 W nhưng không quá
375 KW 0
850134 Có công suất trên 375 KW 0
850140 Các loại mô tơ điện xoay chiều (AC)
một pha 20
Mô tơ điện xoay chiều khác, đa pha:
850151 Có công suất không quá 750 W 15
850152 Có công suất trên 750 nhưng không quá 75 KW
85015210 Có công suất trên 750W nhưng không quá
37,5 KW 10
85015290 Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW 0
850153 Có công suất trên 75 KW 0
máy phát điện xoay chiều (AC) :
850161 Có công suất không quá 75KVA 15
850162 Có công suất trên 75KVA nhưng không quá
375 KVA 10
850163 Có công suất trên 375 KVA nhưng không
quá 750 KVA 0
8507