Văn bản pháp luật: Quyết định 652/1997/QĐ-UB

Trần Nho
Phú Thọ
STP tỉnh Phú Thọ;
Quyết định 652/1997/QĐ-UB
Quyết định
19/05/1997
19/05/1997

Tóm tắt nội dung

Về việc ban hành bản định mức lao động Vật tư - kỹ thuật công tác lập hồ sơ địa chính - cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tạm thời)

Phó Chủ tịch
1.997
UBND tỉnh Phú Thọ

Toàn văn

UBND Tỉnh Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Về việc ban hành bản định mức lao động Vật tư - kỹ thuật

công tác lập hồ sơ địa chính- cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tạm thời)

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994.

Căn cứ công văn số : 118/ CV- ĐC của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về việc đẩy nhanh tiến độ lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Xét đề nghị của ông Giám đốc Sở Địa chính và ông Giám đốc Sở Tài chính Vật giá tỉnh Phú Thọ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành bản định mức lao động Vật tư - kỹ thuật công tác lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tạm thời) nhằm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ cấp bách của công tác này từ nay đến năm 1999 tại các phụ biểu kèm theo quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, mọi văn bản về định mức lập hồ sơ địa chính trước đây đều bãi bỏ.

Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Địa chính, Sở Tài chính Vật giá, các ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị căn cứ quyết định thi hành.

Phụ biểu số 1:

Định mức chi phí hoàn chỉnh hồ sơ địa chính đến hộ theo nội dung công việc

Đối với khu vực sử dụng bản đồ 299

(Ban hành kèm theo QĐ số: 652/QĐ- UB ngày 19/5/1997 của UBND tỉnh)

 

 

Stt

 

 

(1)

 

Nội dung công việc

 

 

(2)

Chia theo loại hộ

Hộ đô thị loại 3

Hộ nông nghiệp đồng bằng

Hộ trung du miền núi

Công/hộ

đồng/hộ

Công/hộ

đồng/hộ

Công/hộ

đồng/hộ

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

Công tác đo đạc chỉnh lý (I+II)

0,29

3930

1,15

15802

1,60

21931

I

Ngoại nghiệp

0,24

3403

1,01

14323

1,39

19713

1

Công tác chuẩn bị

0,03

425

0,04

567

0,05

709

2

Đo đạc chỉnh lý bản đồ

0,15

2127

0,64

9076

0,87

12338

3

Quy chủ xác định loại đất

0,05

709

0,30

4255

0,41

5815

4

Hoàn thiện bản đồ gốc

0,01

142

0,03

425

0,06

851

II

Nội nghiệp

0,05

527

0,14

1479

0,21

2218

1

Tính diện tích

0,01

105

0,06

634

0,08

845

2

Can tạm bản đồ

0,02

211

0,06

634

0,08

845

3

Lập sổ mục kê tạm

0,02

211

0,02

211

0,05

528

B

Đăng ký thống kê(I+II+III)

2,359

25982

1,484

16274

2086

23386

I

Đăng ký xét duyệt

1,320

15010

0,734

8355

1,02

12131

1

Thành lập hội đồng đăng ký xã

0,016

169

0,016

169

0,016

169

2

Xây dựng phương án kế hoạch

0,021

221

0,021

221

0,021

221

3

Thu thập tài liệu

0,050

528

0,050

528

0,050

528

4

Lập danh sách chủ đăng ký

0,020

221

0,020

221

0,020

221

5

Chuẩn bị địa điểm Vật tư kỹ thuật

0,015

158

0,015

158

0,015

158

6

Kê khai đăng ký

0,263

3710

0,125

1764

0,188

2951

7

Xác minh khiếu nại sau đăng ký

0,210

 

 

2218

0,100

1056

0,150

1584

8

Phân loại đơn

0,105

1109

0,050

528

0,075

792

9

Thẩm tra trường hợp kê khai chưa rõ

0,063

665

0,030

317

0,045

475

10

Xét duyệt đơn kê khai đăng ký

0,368

3886

0175

1848

0,263

2777

11

Lập danh sách và công khai kết quả xét duyệt

0,030

446

0,040

680

0,060

1020

12

Thẩm tra các trường hợp khiếu nại sau công khai

0,042

444

0,020

211

0,030

317

13

Hoàn thiện hồ sơ

0,105

1109

0,050

528

0,075

792

14

Thông qua hồ sơ xét duyệt

0,012

126

0,012

126

0,012

126

II

Thẩm định xét duyệt hồ sơ

0,296

3126

0,080

845

0,120

1267

III

Lập hồ sơ địa chính

0,743

7846

0,670

7074

0,946

9988

1

Viết giấy chứng nhận

0,425

4488

0,200

2112

0,300

3168

2

Lập sổ địa chính

0,083

876

0,125

1320

0,188

1985

3

Lập sổ mục kê chính thức

0,063

665

0,125

1320

0,188

1985

4

Lập sổ cấp GCNQSD đất

0,002

21

0,005

52

0,005

52

5

Lập sổ cấp GCNQSH nhà ở đất ở

0,005

53

6

Lập biểu thống kê đất đai

0,015

158

0,015

158

0,015

158

7

Can bản đồ địa chính

0,150

1584

0,200

2112

0,250

2640

C

Chi phí Vật tư

11619

9214

10362

1

Các loại đơn

371

154,8

154

2

Các loại sổ sách biểu mẫu

1380

1260

1260

3

Giấy chứng nhận QSD đất

618

3090

3708

4

GCNQSH nhà ở đất ở

4635

5

Các loại Vật tư khác

2816

2790

2840

6

In bản đồ

1800

1920

2400

D

Chi phí quản lý

0,599

5998

0,455

5577

0,574

6834

1

Tập huấn chuyên môn

0,110

1805

0,110

1805

0,110

1805

2

Tuyên truyền chủ trương chính sách

0,050

528

0,050

528

0,050

528

3

Kiểm tra nghiệm thu

0,339

3580

0,225

2376

0,344

3633

4

Hội nghị sơ kết tổng kết

0,100

1185

0,070

868

0,070

868

Tổng cộng: A+B+C+D

3,248

47529

3,089

46867

4,260

62513

Phụ biểu số 2:

Định mức chi phí hoàn chỉnh hồ sơ địa chính đến hộ theo nội dung công việc

Đối với khu vực sử dụng bản đồ địa chính có tọa độ

(Ban hành kèm theo QĐ số: 625/QĐ- UB ngày 19/5/1997 của UBND tỉnh)

 

 

Stt

 

(1)

 

Nội dung công việc

 

(2)

Chia theo loại hộ

Hộ đô thị loại 3

Hộ nông nghiệp đồng bằng

Hộ trung du miền núi

Công/hộ

đồng/hộ

Công/hộ

đồng/hộ

Công/hộ

đồng/hộ

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

Công tác chỉnh lý bản đồ (I+II)

0,08

1,025

0,24

3,294

0,36

4,887

I

Ngoại nghiệp

1

Chỉnh lý bản đồ

0,02

284

0,06

851

0,09

1,276

2

Quy chủ xác định loại đất

0,03

425

0,15

2,127

0,21

2,987

II

Nội nghiệp

1

Tính diện tích(tính 10% số thửa)

0,01

105

0,01

105

0,01

105

2

Lập sổ mục kê tạm

0,02

211

0,02

211

0,05

528

B

Đăng ký thống kê(I+II+III)

2,359

25982

1,484

16274

2086

23386

I

Đăng ký xét duyệt

1,320

15010

0,734

8355

1,02

12131

1

Thành lập hội đồng đăng ký xã

0,016

169

0,016

169

0,016

169

2

Xây dựng phương án kế hoạch

0,021

221

0,021

221

0,021

221

3

Thu thập tài liệu

0,050

528

0,050

528

0,050

528

4

Lập danh sách chủ đăng ký

0,020

221

0,020

221

0,020

221

5

Chuẩn bị địa điểm Vật tư kỹ thuật

0,015

158

0,015

158

0,015

158

6

Kê khai đăng ký

0,263

3710

0,125

1764

0,188

2951

7

Xác minh khiếu nại sau đăng ký

0,210

2218

0,100

1056

0,150

1584

8

Phân loại đơn

0,105

1109

0,050

528

0,075

792

9

Thẩm tra trường hợp kê khai chưa rõ

0,063

665

0,030

317

0,045

475

10

Xét duyệt đơn kê khai đăng ký

0,368

3886

0175

1848

0,263

2777

11

Lập danh sách và công khai kết quả xét duyệt

0,030

446

0,040

680

0,060

1020

12

Thẩm tra các trường hợp khiếu nại sau công khai

0,042

444

0,020

211

0,030

317

13

Hoàn thiện hồ sơ

0,105

1109

0,050

528

0,075

792

14

Thông qua hồ sơ xét duyệt

0,012

126

0,012

126

0,012

126

II

Thẩm định xét duyệt hồ sơ

0,296

3126

0,080

845

0,120

1267

III

Lập hồ sơ địa chính

0,743

7846

0,670

7074

0,946

9988

1

Viết giấy chứng nhận

0,425

4488

0,200

2112

0,300

3168

2

Lập sổ địa chính

0,083

876

0,125

1320

0,188

1985

3

Lập sổ mục kê chính thức

0,063

665

0,125

1320

0,188

1985

4

Lập sổ cấp GCNQSD đất

0,002

21

0,005

52

0,005

52

5

Lập sổ cấp GCNQSH nhà ở đất ở

0,005

53

6

Lập biểu thống kê đất đai

0,015

158

0,015

158

0,015

158

7

Can bản đồ địa chính

0,150

1584

0,200

2112

0,250

2640

C

Chi phí Vật tư

11619

9214

10362

1

Các loại đơn

371

154,8

154

2

Các loại sổ sách biểu mẫu

1380

1260

1260

3

Giấy chứng nhận QSD đất

618

3090

3708

4

GCNQSH nhà ở đất ở

4635

5

Các loại Vật tư khác

2816

2790

2840

6

In bản đồ

1800

1920

2400

D

Chi phí quản lý

0,599

5998

0,455

5577

0,574

6834

1

Tập huấn chuyên môn

0,110

1805

0,110

1805

0,110

1805

2

Tuyên truyền chủ trương chính sách

0,050

528

0,050

528

0,050

528

3

Kiểm tra nghiệm thu

0,339

3580

0,225

2376

0,344

3633

4

Hội nghị sơ kết tổng kết

0,100

1185

0,070

868

0,070

868

Tổng cộng: A+B+C+D

3,038

44,624

2,179

34,359

3,02

45,469

 


Nguồn: vbpl.vn/phutho/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=5308&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận