Căn cứ Nghị định số 404-CP ngày 9-11-1979 của Hội đồng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Tổng cục Quản lý ruộng đất:
Xét yêu cầu trang bị bảo hộ lao động cho cán bộ, công nhân viên chức trong ngành;
Căn cứ thoả thuận của Bộ Lao động tại Công văn số 958-LĐ/BH ngày 11-10-1984,
Chức danh nghề | Diễn biến làm việc | Tiêu chuẩn trang bị | Thời gian sử dụng tháng | Ghi chú |
1. Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính vùng rừng núi, hải đảo | Làm việc ngoài trời nắng, mưa, rét | - Quần áo vải dày - Mũ cứng - Giầy đi rừng cao cổ - Tất chống vắt - Găng tay vải - Áo mưa vải bạt dài- Áo bông - Mũ bông | 12 24 6 6 6 36 48 48 | Từ Nghệ Tĩnh trở ra được trang bị áo bông, mũ bông |
2. Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính ở vùng trung du, đồng bằng | Làm việc ngoài trời nắng, mưa | - Quần áo vải dày - Mũ cứng - Giầy vải ngắn cổ - Tất chống vắt, đỉa - Găng tay vải bạt - Áo mưa vải bạt | 12 24 6 6 6 36 | |
3. Cán bộ kỹ thuật ở đoàn trực tiếp chỉ đạo đo đạc lưu động | Làm việc ngoài trời nắng, mưa | - Quần áo vải dày - Giầy vải ngắn cổ - Tất chống vắt - Ni lông che mưa 1 tấm dài 1,5m | 24 12 12 36 | Quản lý tập trung từng đợt công tác ngoại nghiệp được mượn trang bị phòng hộ cần thiết, khi về giặt sạch trả kho bảo quản |
4. Cán bộ kỹ thuật ở đoàn trực tiếp chỉ đạo đo đạc lưu động | Làm việc ngoài trời nắng, mưa | - Quần áo vải dày - Giầy vải ngắn cổ - Tất chống vắt, đỉa - Ni lông che mưa 1 tấm dài 1,5m | 24 12 12 36 | Quản lý tập trung cho mượn theo từng đợt công tác về giặt sạch trả lại kho bảo quản |
5. Can, in, vẽ bản đồ | Trực tiếp các loại chất | - Áo choàng vải xanh- Mũ vải - Khẩu trang - Xà phòng rửa tay | 18 24 3 125g/ tháng | |
6. In rônêô, sắp chữ, in ti-pô, nấu thuốc in | Tiếp xúc mực in bẩn | - Áo choàng vải xanh ngắn- Mũ vải xanh - Khẩu trang - Xà phòng rửa tay | 18 24 4 125/ tháng | |
7. Nấu ăn ở bếp tập thể | Nóng, bụi | - Yếm choàng vải xanh- Mũ vải - Khẩu trang - Xà phòng rửa tay | 12 24 4 125g/ tháng | |
8. Tiếp liệu, tiếp phẩm | Lưu động | - Áo mưa vải bạt dài có mũ | 48 | |
9. Nhân viên quét dọn trong cơ quan | Bụi bẩn | - Yếm choàng vải xanh- Khẩu trang - Xà phòng rửi tay | 18 4 250g/ tháng | Nếu quét dọn hố tiêu hố tiểu thêm ủng cao su 12 tháng |
10. Bảo quản tài liệu kho lưu trữ của cơ quan | Bụi, có lúc tiếp xúc thuốc trừ mối | - Áo choàng vải xanh- Mũ vải xanh - Khẩu trang | Hỏng đổi | |
11. Cán bộ kỹ thuật xây dựng thường xuyên giám sát thi công hiện trường | Kiểm tra kỹ thuật hướng dẫn công nhân | - Quần án vải dày - Ủng hoặc giầy vải ngắn cổ- Áo mưa vải bạt dài- Mũ sắt hoặc nhựa | 24 12 48 36 | |
12. Lái xe vận chuyển hàng hoá kiêm sửa chữa | Lưu động sửa chữa dầu mỡ, bụi bẩn | - Quần áo vải dày - Mũi vải xanh - Giầy vải ngắn cổ - Chiếu cá nhân - Xà phồng rửa tay | 12 18 18 24 125g/ tháng | |
13. Lái xe con phục vụ công tác kiêm sửa chữa | Trực tiếp xăng dầu mỡ | - Quần áo vải dày - Mũ vải - Chiếu cá nhân - Xà phòng rửa tay | 24 24 24 65g/ tháng | |
14. Thủ kho hoá chất, giao nhận cấp phát xăng dầu, mỡ | Trực tiếp chất độc | - Quần áo vải dày - Mũ vải - Ủng cao su- Khẩu trang - Găng tay cao su - Mặt nạ phòng độc - Xà phòng rửa tay | 24 24 24 4 Hỏng đổi 250g/ tháng | |
15. Cán bộ nhân viên làm việc trong phòng thí nghiệm | Tiếp xúc với hoá chất, bụi | - Áo choàng vải trắng- Mũ vải trắng - Khẩu trang - Xà phòng rửa tay | 24 24 4 65g/ tháng | |