QUY?T Đ?NHQUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Về việc ban hành danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định 29/CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ điểm 4, Điều 11, Quyết định số 187/2003/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Qui chế Quản lý kinh doanh xăng, dầu;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Thương mại,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho Quyết định số 1750/2003/QĐ-BTM ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.
Điều 3: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch/Du lịch thương mại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu và các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC CÁC ĐỊA PHƯƠNG XA CẢNG QUỐC TẾ TIẾP NHẬN
XĂNG DẦU, CHI PHÍ KINH DOANH CAO, GIÁ ĐỊNH HƯỚNG
XĂNG DẦU TĂNG THÊM 2%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0674/2004/QĐ-BTM
ngày 31 tháng 5 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
TT | Tỉnh | Huyện |
I | CÁC TỈNH |
1 | Hà Giang | |
2 | Cao Bằng | |
3 | Lào Cai | |
4 | Bắc Cạn | |
5 | Lạng Sơn | |
6 | Tuyên Quang | |
7 | Yên Bái | |
8 | Lai Châu | |
9 | Điện Biên | |
10 | Sơn La | |
11 | Thanh Hóa | |
12 | Nghệ An | |
13 | Hà Tĩnh | |
14 | Quảng Bình | |
15 | Bình Định | |
16 | Phú Yên | |
17 | Khánh Hoà | |
18 | KonTum | |
19 | Gia Lai | |
20 | Đắc Lắc | |
21 | Đắc Nông | |
22 | Lâm Đồng | |
23 | Ninh Thuận | |
24 | An Giang | |
25 | Kiên Giang | |
26 | Bạc Liêu | |
27 | Cà Mau | |
II | CÁC HUYỆN, THỊ TRẤN, THỊ XÃ THUỘC CÁC TỈNH |
1 | Thái Nguyên | |
| | 1. Võ Nhai |
| | 2. Định Hóa |
2 | Phú Thọ | |
| | 1. Thanh Sơn |
| | 2. Yên Lập |
| | 3. Hạ Hòa |
| | 4. Đoan Hùng |
| | 5. Thanh Ba |
| | 6. Thanh Thủy |
| | 7. Cẩm Khê |
| | 8. Tam Nông |
3 | Bắc Giang | |
| | 1. Sơn Động |
4 | Quảng Ninh | |
| | 1. Tiên Yên |
| | 2. Bình Liêu |
| | 3. Ba Chẽ |
| | 4. Hải Hà |
| | 5. Đầm Hà |
| | 6. Móng Cái |
5 | Hoà Bình | |
| | 1. Lạc Sơn |
| | 2. Yên Thủy |
| | 3. Mai Châu |
| | 4. Lạc Thủy |
| | 5. Đà Bắc |
| | 6. Tân Lạc |
| | 7. Kim Bôi |
6 | Quảng Trị | |
| | 1. Hương Hóa |
| | 2. Đăkrông |
| | 3. Bến Quan |
7 | Thừa Thiên Huế | |
| | 1. Nam Đông |
| | 2. A Lưới |
8 | Quảng Nam | |
| | 1. Phước Sơn |
| | 2. Đông Giang |
| | 3. Tây Giang |
| | 4. Nam Trà My |
| | 5. Bắc Trà My |
| | 6. Nam Giang |
9 | Quảng Ngãi | |
| | 1. Tây Trà |
| | 2. Sơn Tây |
| | 3. Lý Sơn |
10 | Bình Thuận | |
| | 1. Hàm Thuận Bắc |
| | 2. Bắc Bình |
| | 3. Tuy Phong |
| | 4. Phú Quí |
11 | Bình Phước | |
| | 1. Phước Long |
| | 2. Bù Đăng |
| | 3. Bù Đốp |
12 | Đồng Tháp | |
| | 1. Tháp Mười |
| | 2. Tam Nông |
| | 3. Hồng Ngự |
| | 4. Tân Hồng |
13 | Sóc Trăng | |
| | 1. Cù Lao Dung |
III | TẤT CẢ CÁC ĐẢO CỦA VIỆT NAM |