QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch
xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (công văn số 4233TM-XNK ngày 10/08/2004 về việc lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường Hoa kỳ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ.
Biểu mức thu lệ phí ban hành kèm theo quyết định này thay thế Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005. Tất cả các lô hàng ký vận đơn kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3: Các quy định về cơ quan thu lệ phí, đăng ký, kê khai, thu, nộp lệ phí, quản lý và sử dụng tiền lệ phí thu được vẫn thực hiện theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ./.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG
DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 79 /2004/QĐ-BTC
ngày 11 / 10 /2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG | CAT | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU (ĐỒNG) |
1 | Chỉ may, sợi để bán lẻ | 200 | Kg | 0 |
2 | Sợi bông đã trải | 301 | Kg | 0 |
3 | Tất chất liệu bông | 332 | Tá đôi | 0 |
4 | Áo khoác nam dạng comple | 333 | Tá | 0 |
5 | Áo khoác nam nữ chất liệu bông | 334/335 | Tá | 1.800 |
6 | Áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông | 338/339 | Tá | 750 |
7 | Áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo | 340/640 | Tá | 1.200 |
8 | Áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo | 341/641 | Tá | 1.200 |
9 | Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo | 342/642 | Tá | 750 |
10 | Áo sweater chất liệu bông | 345 | Tá | 0 |
11 | Quần nam nữ chất liệu bông | 347/348 | Tá | 2.400 |
12 | Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo | 351/651 | Tá | 0 |
13 | Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo | 352/652 | Tá | 0 |
14 | Quần yếm,... | 359/659-C | Kg | 0 |
15 | Quần áo bơi | 359/659-S | Kg | 450 |
16 | Áo khoác nam chất liệu len | 434 | Tá | 0 |
17 | Áo khoác nữ chất liệu len | 435 | Tá | 0 |
18 | Sơmi nam, nữ chất liệu len | 440 | Tá | 0 |
19 | Quần nam chất liệu len | 447 | Tá | 0 |
20 | Quần nữ chất liệu len | 448 | Tá | 0 |
21 | Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác | 620 | M2 | 0 |
22 | Tất chất liệu sợi nhân tạo | 632 | Tá đôi | 0 |
23 | Áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo | 638/639 | Tá | 750 |
24 | Áo sweater chất liệu sợi nhân tạo | 645/646 | Tá | 0 |
25 | Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo | 647/648 | Tá | 1.500 |