QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Về việc ban hành Danh mục phương tiện đo phải được kiểm định nhà nước
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 6 tháng 7 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 115/HĐBT ngày 13-4-1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22-5-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phương tiện đo phải được kiểm định nhà nước.
Điều 2. Mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh (buôn bán, sản xuất, sửa chữa, nhập khẩu) và sử dụng phương tiện đo quy định trog Danh mục nêu ở Điều 1 phải thực hiện trách nhiệm kiểm định nhà nước theo đúng quy định của Pháp lệnh Đo lường.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về đo lường các cấp chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; riêng các phương tiện đo có dấu (*) có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 1 năm 1999.
Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
DANH MỤC
PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870-QĐ/TĐC ngày 10-7-1997 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
Phương tiện đo dùng vào việc xác định lượng hàng hoá hoặc chi phí trong hoạt động mua bán và thanh toán; phương tiện đo liên quan đến việc đảm bảo an toàn, bảo vệ sức khỏe và môi trường:
Đại lượng đo
Số mã hoá
Tên gọi phương tiện đo
Chế độ kiểm định
Độ dài
11
Thước thẳng
Ban đầu
12
Thước cuộn
Ban đầu
13
Taximet
Định kỳ 6 tháng
Khối lượng
21
Cân phân tích. Cân kỹ thuật
Định kỳ 1 năm
22
Cân thông dụng:
- Cân bàn, cân đĩa...
Định kỳ 1 năm
- Cân treo, cân đồng hồ lò xo:
+ Dưới 50 kg
Ban đầu
+ Từ 50 kg trở lên
Định kỳ 1 năm
23
Cân ô-tô
Định kỳ 1 năm
24
Cân toa xe
Định kỳ 2 năm
25
Cân quá tải
Định kỳ 1 năm
26
Cân hành lý
Định kỳ 1 năm
27
Cân bưu chính
Định kỳ 1 năm
28
Cân băng tải
Định kỳ 1 năm
Thể tích
31
Phương tiện đo dung tích thông dụng:
- Đến 20 lít
Ban đầu
- Trên 20 lít đến 500 lít
Định kỳ 1 năm
32
Bể đong:
- Đến 400 m3
Định kỳ 2 năm
- Trên 400 m3
Định kỳ 5 năm
33
Xi téc ô-tô
Định kỳ 1 năm
34
Xà lan giao nhận xăng dầu
Định kỳ 1 năm
35
Cột đo xăng dầu
Định kỳ 1 năm
36
Đồng hồ đo nước
Định kỳ 2 năm
37
Đồng hồ đo xăng dầu
Định kỳ 1 năm
38
Lưu lượng kế đo chất lỏng
Định kỳ 1 năm
39*
Lưu lượng kế đo chất khí
Định kỳ 1 năm
Á
p suất
41
Á
p kế
Định kỳ 1 năm
42
Huyết áp kế
Định kỳ 1 năm
Nhiệt độ
51
Nhiệt kế chất lỏng thuỷ tinh
Ban đầu
52
Nhiệt kế y học
Ban đầu
Hoá lý
61
Máy đo độ ẩm ngũ cốc
Định kỳ 2 năm
62
Máy đo pH
Định kỳ 2 năm
63*
Máy phân tích khí (CO, CO2, SO2...)
Định kỳ 2 năm
64*
Máy đo hàm lượng chất có hại trong nước (Cd, Hg,...)
Định kỳ 2 năm
Điện
71
Công tơ đo điện năng 1 pha
Định kỳ 5 năm
72
Công tơ đo điện năng 3 pha
Định kỳ 2 năm
73
Máy biến dòng đo lường (TI)
Định kỳ 5 năm
74
Máy biến áp đo lường (TU)
Định kỳ 5 năm
75
Máy đo điện trở cách điện (Megomet), tiếp đất (Teromet)