QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc ban hành mức thu phí sử dụng quốc lộ 20 tạiTrạm thu phí Km 51+940
Định Quán-Đồng Nai từ Km0 đến Km 128 và tại Trạm thuphí Km 203+500
Đức Trọng-Lâm Đồng từ Km129 đến Km 232.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ vềphí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (công văn số978/BGTVT-TCKT ngày 4/4/2000);
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng quốc lộ 20 tại Trạmthu phí Km 51+940 Định Quán-Đồng Nai từ Km0 đến Km 128 và tại Trạm thu phí Km203+500 Đức Trọng-Lâm Đồng từ Km129 đến Km 232.
Mứcthu phí tại Điều này áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp qui định tại Thôngtư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phícầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của BộTài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mụcI Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số05/1999/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3,mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998.
Điều 2: Cơquan thu phí quốc lộ 20 Trạm thu phí Km 51+940 Định Quán-Đồng Nai và Trạmthu phí Km 203+500 Đức Trọng-Lâm Đồng thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phíthu được theo qui định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tàichính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chínhphủ và phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước.
Điều 3:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4:Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vậntải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí quốc lộ 20 và các cơ quan liên quan chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 20
Tại Trạm thu phí Km 51+940 Định Quán-Đồng Nai từ Km0 đến Km 128 vàtại Trạm thu phí Km 203+500 Đức Trọng-Lâm Đồng từ Km129 đến Km 232
(Banhành kèm theo Quyết định số: 89 /2000/QĐ/BTC ngày 01 tháng 6 năm 2000)
TT | ĐỐI TƯỢNG THU PHÍ | MỨC THU |
Vé thông thường (đồng/vé/lần) | Vé tháng (đồng/vé/tháng) |
1 | Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen | 3.000 | 30.000 |
2 | Xe ô tô con các loại (dưới 7 chỗ) | 6.000 | 60.000 |
3 | Xe ô tô từ 7 chỗ ngồi đến 11 chỗ ngồi và xe có trọng tải dưới 2 tấn | 8.000 | 80.000 |
4 | Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 15.000 | 150.000 |
5 | Xe ô tô từ 31 chỗ ngồi trở lên và xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 20.000 | 200.000 |
6 | Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 25.000 | 250.000 |
7 | Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Conainer 20 fit trở lên đến dưới 40 fit | 30.000 | 300.000 |
8 | Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit trở lên | 50.000 | 500.000 |