Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009
của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
____________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyền và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các điểm sau của Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường:
1. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục IV (Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyền và môi trường) như sau:
Ca/01 đối tượng quản lý
STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Chuyển đổi dữ liệu không gian về hệ tọa độ
Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu
Chuẩn hóa phông chữ
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu
Chuyển đổi dữ liệu sau khi được chuẩn hóa vào mô hình dữ liệu
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
16,80
280,00
64,00
32,00
12,00
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
16,80
280,00
64,00
32,00
12,00
3
Dập ghim
Cái
24
3,20
53,00
12,00
6,00
2,00
4
Ổ ghi đĩa DVD
Cái
60
1,60
26,50
6,50
3,00
1,20
5
Ghế
Cái
96
16,80
280,00
64,00
32,00
12,00
6
Bàn làm việc
Cái
96
16,80
280,00
64,00
32,00
12,00
7
Quạt trần 100W
Cái
96
2,10
35,00
8,00
4,00
1,50
8
Đèn neon 40W
Bộ
24
4,20
70,00
16,00
8,00
3,00
9
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
4,20
70,00
16,00
8,00
3,00
10
Giá để tài liệu
Cái
96
4,20
70,00
16,00
8,00
3,00
11
Điện
kW
3,18
52,92
12,10
6,05
2,27
2. Sửa đổi điểm 3.1 (Dụng cụ) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Dữ liệu phi không gian
Dữ liệu không gian
Có cấu trúc
Không có cấu trúc
Yếu tố dạng điểm
Yếu tố dạng vùng
Yếu tố dạng đường
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
0.0130
0.2000
0.0130
20.00
16.00
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
0.0130
0.2000
0.0130
20.00
16.00
3
Dập ghim
Cái
24
0.0130
0.2000
0.0130
4.00
3.00
4
Ghế
Cái
96
0.0130
0.2000
0.0130
20.00
16.00
5
Bàn làm việc
Cái
96
0.0130
0.2000
0.0130
20.00
16.00
6
Quạt trần 100W
Cái
96
0.0016
0.0250
0.0016
2.50
2.00
7
Đèn neon 40W
Bộ
24
0.0032
0.0500
0.0032
5.00
4.00
8
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
0.0032
0.0500
0.0032
5.00
4.00
9
Giá để tài liệu
Cái
96
0.0032
0.0500
0.0032
5.00
4.00
10
Điện
kW
0.0025
0.0820
0.0025
3.78
3.02
3. Sửa đổi điểm 3.2 (Thiết bị) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
STT
Thiết bị
ĐVT
CS (kW)
Dữ liệu phi không gian
Dữ liệu không gian
Có cấu trúc
Không có cấu trúc
Yếu tố dạng điểm
Yếu tố dạng vùng
Yếu tố dạng đường
1
Máy tính để bàn
Bộ
0,4
0.0040
0.0400
0.0040
15.00
12.00
2
Máy in laser
Cái
0,6
0.0007
0.0060
0.0007
1.05
0.84
3
Điều hòa nhiệt độ
Cái
2,2
0.0022
0.0090
0.0022
3.35
2.68
4
Máy photocopy
Cái
1,5
0.0005
0.0050
0.0005
0.75
0.60
5
Điện
kW
0.0180
0.4000
0.0180
127.05
101.64
4. Sửa đổi điểm 3.3 (Vật liệu) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
STT
Vật liệu
ĐVT
Dữ liệu phi không gian
Dữ liệu không gian
Có cấu trúc
Không có cấu trúc
Yếu tố dạng điểm
Yếu tố dạng vùng
Yếu tố dạng đường
1
Giấy A4
Gram
0.00003
0.00200
0.00003
0.0050
0.0050
2
Mực in laser
Hộp
0.00001
0.00010
0.00001
0.0010
0.0010
3
Mực máy photocopy
Hộp
0.00001
0.00020
0.00001
0.0001
0.0009
4
Bút bi
Cái
0.0010
0.0200
0.0010
0.5000
0.5000
5
Hộp ghim dập
Hộp
0.0005
0.0060
0.0005
0.0010
0.0010
6
Giấy ghi chú
Tập
0.0002
0.0030
0.0002
0.0020
0.0020
7
Cặp để tài liệu
Cái
0.0003
0.0050
0.0003
0.0030
0.0030
5. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục II (Phân tích nội dung dữ liệu) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 đối tượng quản lý
STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Xác định đối tượng quản lý
Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý
Xác định các ràng buộc của đối tượng quản lý
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
20,00
48,00
48,00
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
20,00
48,00
48,00
3
Dập ghim
Cái
24
4,00
9,00
9,00
4
Ổ ghi đĩa DVD
Cái
60
2,00
5,00
5,00
5
Ghế
Cái
96
20,00
48,00
48,00
6
Bàn làm việc
Cái
96
20,00
48,00
48,00
7
Quạt trần 100W
Cái
96
2,50
6,00
6,00
8
Đèn neon 40W
Bộ
24
5,00
12,00
12,00
9
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
5,00
12,00
12,00
10
Giá để tài liệu
Cái
96
5,00
12,00
12,00
11
Điện
kW
3,78
9,07
9,07
6. Sửa đổi điểm 4.5 (Thiết kế giao diện phần mềm) khoản 4 (Định mức lao động công nghệ) mục III (Thiết kế hệ thống) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Công/01 trường hợp sử dụng
STT
Danh mục công việc
Công
1
Thiết kế giao diện
1
7. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Kiểm thử) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 trường hợp sử dụng
STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Kiểm tra mã nguồn theo tiêu chuẩn
Kiểm tra mức thành phần
Kiểm tra mức hệ thống
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
1,60
3,20
1,60
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
1,60
3,20
1,60
3
Dập ghim
Cái
24
0,30
0,60
0,30
4
Ổ ghi đĩa DVD
Cái
60
0,15
0,30
0,15
5
Ghế
Cái
96
1,60
3,20
1,60
6
Bàn làm việc
Cái
96
1,60
3,20
1,60
7
Quạt trần 100W
Cái
96
0,20
0,40
0,20
8
Đèn neon 40W
Bộ
24
0,40
0,80
0,40
9
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
0,40
0,80
0,40
10
Giá để tài liệu
Cái
96
0,40
0,80
0,40
11
Điện
kW
0,30
0,60
0,30
8. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục VI (Triển khai) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 trường hợp sử dụng
STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng
Đóng gói phần mềm
Đào tạo
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
1,60
1,60
8,00
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
1,60
1,60
8,00
3
Dập ghim
Cái
24
0,30
0,30
1,60
4
Ổ ghi đĩa DVD
Cái
60
0,15
0,15
0,80
5
Ghế
Cái
96
1,60
1,60
8,00
6
Bàn làm việc
Cái
96
1,60
1,60
8,00
7
Quạt trần 100W
Cái
96
0,20
0,20
1,00
8
Đèn neon 40W
Bộ
24
0,40
0,40
2,00
9
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
0,40
0,40
2,00
10
Giá để tài liệu
Cái
96
0,40
0,40
2,00
11
Điện
kW
0,30
0,30
1,51
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 5 năm 2011
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.