|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(huyện) Huyện ở phía tây bắc tỉnh Sơn La. Diện tích 1804,4km2. Số dân 142.400 (1997), gồm các dân tộc: Thái, Xá, H'mông, Kinh. Địa hình núi thấp có các đỉnh núi: Co Pra (1817m), thung lũng ở phía bắc huyện. Sông Đà, Nậm Muôi chảy qua. Quốc lộ 6 chạy qua. Trước đây thuộc phủ Gia Hưng, trấn Hưng Hoá, sau đặt thành tỉnh Sơn La, huyện gồm 1 thị trấn (Thuận Châu) huyện lị, 34 xã(thị trấn) h. Thuận Châu, t. Sơn La... |
|
|
|
(huyện) Huyện ở phía nam tỉnh Bình Dương. Diện tích 136,3km2. Số dân 160.300 (1997). Địa hình đồng bằng đất phù sa. Sông Sài Gòn chảy qua phần địa giới phía tây, sông Đồng Nai chảy qua phần địa giới phía đông. Đường 13, quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện thành lập từ 11-3-1977 do hợp nhất 2 huyện: Dĩ An với Lái Thiêu thành huyện Thuận An thuộc tỉnh Sông Bé, từ 6-11-1996 thuộc tỉnh Bình Dương, gồm 3 thị trấn (An Thạnh, Dĩ An, Lái Thiêu - huyện lị), 12 xã(xã) tên gọi các xã thuộc h. ... |
t. 1 Theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật. Thuận chiều kim đồng hồ. Buồm thuận gió. Thời tiết không thuận. Tình hình phát triển theo chiều thuận. 2 (dùng trước d. chỉ bộ phận hoạt động hoặc cảm nhận của cơ thể). Hợp với, tiện cho hoạt động, hoặc sự cảm nhận tự nhiên. Thuận tay lấy giúp quyển sách trên kệ. Thuận miệng nói cho vui. Nghe không thuận tai. Thuận tay trái (quen sử dụng tay trái). 3 Bằng lòng, đồng tình. Thuận lấy nhau. Bỏ phiếu thuận.... |