Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
triều đường
Nơi nhà vua thiết triều.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
triều đình
d. Nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ. Triều đình nhà Nguyễn.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
triều
Nước thuỷ triều. ở cửa sông Tiền Đường (Trung Quốc) khi triều lên thì có tiếng sóng đùng đùng
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
triền
d. Dải đất ở hai bên bờ một con sông lớn: Triền sông Hồng Hà.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
triết nhân
Nh. Triết gia.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
triết lý
d. 1. Lý luận triết học. 2. Lý luận suông: Cứ làm đi đừng triết lý nữa!
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
triết gia
d. Nhà triết học.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tri Tôn
(huyện) t. An Giang
(thị trấn) h. Tri Tôn, t. An Giang
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri tình
Hiểu rõ tình hình, tình cảnh.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri tâm
Biết lòng nhau: Bạn tri tâm.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri quá
Biết lỗi, từ mình biết nhận rằng mình có lỗi
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tri Phương
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Tiên Sơn (Bắc Ninh), h. Trà Lĩnh (Cao Bằng), h. Tràng Định (Lạng Sơn)
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tri Phú
(xã) h. Chiêm Hoá, t. Tuyên Quang
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tri Ngọc
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tri Lễ
(xã) h. Quế Phong, t. Nghệ An
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri kỷ
Người hiểu biết mình
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri huyện
Viên quan đứng đầu một huyện trong thời Pháp thuộc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tri Hải
(xã) h. Ninh Hải, t. Ninh Thuận
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri hô
Kêu to lên cho mọi người biết: Thấy động liền tri hô lên cho hàng xóm đến bắt kẻ gian.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri giác
d. (hoặc đg.). Hình thức của nhận thức cao hơn cảm giác, phản ánh trực tiếp và trọn vẹn sự vật, hiện tượng bên ngoài với đầy đủ các đặc tính của nó.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri giao
Quen biết giao thiệp với nhau (cũ).
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri cơ
biết cơ hội, biết thời cơ một việc nên làm hay chưa nên làm
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri châu
Viên quan đứng đầu một châu trong thời Pháp thuộc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tri ân
Biết ơn của người khác đối với mình
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
60
61
62
63
64
»
»»