1. ĐIỀU KIỆN A: Chết, tàn tật toàn bộ do ốm đau, bệnh tật, thai sản.
PHẠM VI BẢO HIỂM Bảo hiểm trường hợp chết hoặc tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật, thai sản xảy ra trong thời hạn bảo hiểm trừ những điểm loại trừ quy định tại Phần III - Điểm loại trừ của Quy tắc bảo hiểm.
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
Chết/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 3,000 USD | 5,000 USD | 10,000 USD | 20,000 USD |
6 USD | 10 USD | 20 USD | 40 USD |
2. ĐIỀU KIỆN B: Chết hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn
PHẠM VI BẢO HIỂM Bảo hiểm trường hợp chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn hoặc thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm trừ những điểm loại trừ quy định tại Phần III - Điểm loại trừ của Quy tắc bảo hiểm.
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
Chết/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 3,000 USD | 5,000 USD | 10,000 USD | 20,000 USD |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn: | Theo bảng tỷ lệ bồi thường | |||
Phí bảo hiểm | 2.7 USD | 4.5 USD | 9 USD | 18 USD |
3. ĐIỀU KIỆN C: Chi phí y tế do tai nạn
PHẠM VI BẢO HIỂM Bảo hiểm các chi phí y tế phát sinh trong trường hợp thương tật tạm thời do tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm, trừ những điểm loại trừ quy định tại Phần III - Điểm loại trừ của Quy tắc bảo hiểm.
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
Chi phí y tế | 1,000 USD | 3,000 USD | 5,000 USD | 10,000 USD |
Phí bảo hiểm | 8 USD | 24 USD | 32.5 USD | 55 USD |
4. ĐIỀU KIỆN D: Chi phí y tế nằm viện, phẫu thuật do ốm đau bệnh tật
PHẠM VI BẢO HIỂM Trường hợp ốm đau, bệnh tật, thai sản xảy ra trong thời hạn bảo hiểm khiến Người được bảo hiểm phải nằm điều trị nội trú và/hoặc phẫu thuật tại bệnh viện, trừ những trường hợp loại trừ quy định tại Phần III - Điểm loại trừ của Quy tắc bảo hiểm.
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
Giới hạn chung hằng năm | 10,000 USD | 15,000 USD | 30,000 USD | 60,000 USD |
b. Phòng chăm sóc đặc biệt c. Phòng cấp cứu d. Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện (Áp dụng cho cả chi phí điều trị trong ngày) | 150 USD/ ngày (tối đa 60 ngày trong một năm) | 250 USD/ ngày (tối đa 60 ngày trong một năm) | 500 USD/ ngày (tối đa 60 ngày trong một năm) | 1,000 USD/ ngày (tối đa 60 ngày trong một năm) |
| 3,000 USD | 5,000 USD | 10,000 USD | 20,000 USD |
| 150 USD/năm | 250 USD/năm | 500 USD/năm | 1,000 USD/năm |
| 150 USD/năm | 250 USD/năm | 500 USD/năm | 1,000 USD/năm |
| 150 USD/năm | 250 USD/năm | 500 USD/năm | 1,000 USD/năm |
| Bao gồm trong quyền lợi phẫu thuật (mục 2) | |||
| 3,000 USD | 5,000 USD | 10,000 USD | 20,000 USD |
| 3 USD/ngày |
5 USD/ngày | 10 USD/ngày | 20 USD/ngày |
| 100 USD | 100 USD | 100 USD | 100 USD |
| 3,000 USD | 5,000 USD | 10,000 USD | 20,000 USD |
10a. Biến chứng thai sản 10b. Sinh thường (Các chi phí thuốc men, chi phí sinh đẻ thông thường, nằm viện) | 150 USD/ ngày (tối đa 60 ngày trong một năm) | 250 USD/ ngày (tối đa 60 ngày trong một năm) | 500 USD/ ngày (tối đa 60 ngày trong một năm) | 1,000 USD/ ngày (tối đa 60 ngày trong một năm) |
10c. Sinh mổ | 3,000 USD | 5,000 USD | 10,000 USD | 20,000 USD |
10d. Chăm sóc em bé ngay sau khi sinh (chỉ áp dụng cho nhóm trên 50 người) | 20 USD/năm | 30 USD/năm | 40 USD/năm | 60 USD/năm |
Phí bảo hiểm | 66 USD | 100 USD | 165 USD | 280 USD |
5. ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
Giới hạn chung hằng năm | 300 USD/năm | 500 USD/năm | 750 USD/năm | 1,000 USD/năm |
| 60 USD/ lần khám Mức miễn thường : không Giới hạn số lần khám/năm : Không | 100 USD/ lần khám Mức miễn thường : không Giới hạn số lần khám/năm : Không | 150 USD/ lần khám Mức miễn thường : không Giới hạn số lần khám/năm : Không | 200 USD/ lần khám Mức miễn thường : không Giới hạn số lần khám/năm : Không |
| Giới hạn 60 USD/năm (trong đó cao vôi răng tối đa 20 USD/năm) | Giới hạn 100 USD/năm (trong đó cao vôi răng tối đa 20 USD/năm) | Giới hạn 150 USD/năm (trong đó cao vôi răng tối đa 20 USD/năm) | Giới hạn 200 USD/năm (trong đó cao vôi răng tối đa 20 USD/năm) |
Phí bảo hiểm | 60 USD | 100 USD | 135 USD | 180 USD |
6. TỔNG PHÍ BẢO HIỂM CHO TẤT CẢ CÁC PHẦN:
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
Phí bảo hiểm cho các điều kiện cơ bản A, B, C, D | 82.7 USD | 138.5 USD | 226.5 USD | 393 USD |
Tổng phí bảo hiểm cho tất cả các phần (bao gồm ngoại trú) | 142.7 USD | 238.5 USD | 361.5 USD | 573 USD |