Sản phẩm: Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Care

Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Care

Mô tả sản phẩm

Thông tin về sản phẩm:

1. ĐIỀU KIỆN A: Chết, tàn tật toàn bộ do ốm đau, bệnh tật, thai sản.

PHẠM VI BẢO HIỂM Bảo hiểm trường hợp chết hoặc tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật, thai sản xảy ra trong thời hạn bảo hiểm trừ những điểm loại trừ quy định tại Phần III - Điểm loại trừ của Quy tắc bảo hiểm.

 

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Chết/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn

3,000 USD

5,000 USD

10,000 USD

20,000 USD

Phí bảo hiểm

6 USD

10 USD

20 USD

40 USD

 2. ĐIỀU KIỆN B: Chết hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn

PHẠM VI BẢO HIỂM Bảo hiểm trường hợp chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn hoặc thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm trừ những điểm loại trừ quy định tại Phần III - Điểm loại trừ của Quy tắc bảo hiểm.

 

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Chết/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn

3,000 USD

5,000 USD

10,000 USD

20,000 USD

Thương tật bộ phận vĩnh viễn:

Theo bảng tỷ lệ bồi thường

Phí bảo hiểm

2.7 USD

4.5 USD

9 USD

18 USD

 

 3. ĐIỀU KIỆN C: Chi phí y tế do tai nạn

PHẠM VI BẢO HIỂM Bảo hiểm các chi phí y tế phát sinh trong trường hợp thương tật tạm thời do tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm, trừ những điểm loại trừ quy định tại Phần III - Điểm loại trừ của Quy tắc bảo hiểm.

 

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Chi phí y tế

1,000 USD

3,000 USD

5,000 USD

10,000 USD

Phí bảo hiểm

8 USD

24 USD

32.5 USD

55 USD


 

4. ĐIỀU KIỆN D: Chi phí y tế nằm viện, phẫu thuật do ốm đau bệnh tật

PHẠM VI BẢO HIỂM Trường hợp ốm đau, bệnh tật, thai sản xảy ra trong thời hạn bảo hiểm khiến Người được bảo hiểm phải nằm điều trị nội trú và/hoặc phẫu thuật tại bệnh viện, trừ những trường hợp loại trừ quy định tại Phần III - Điểm loại trừ của Quy tắc bảo hiểm.

 

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Giới hạn chung hằng năm

10,000 USD

15,000 USD

30,000 USD

60,000 USD

  1. a.Tiền phòng chung hoặc riêng

b. Phòng chăm sóc đặc biệt

c. Phòng cấp cứu

d. Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện

(Áp dụng cho cả chi phí điều trị trong ngày)

150 USD/ ngày

(tối đa 60 ngày trong một năm)

250 USD/ ngày

(tối đa 60 ngày trong một năm)

500 USD/ ngày

(tối đa 60 ngày trong một năm)

1,000 USD/ ngày

(tối đa 60 ngày trong một năm)

  1. Phẫu thuật (bao gồm cả phẫu thuật trong ngày, tiểu phẫu)

3,000 USD

5,000 USD

10,000 USD

20,000 USD

  1. Chi phí điều trị trước khi nhập viện (30 ngày trước khi nhập viện)

150 USD/năm

250 USD/năm

500 USD/năm

1,000 USD/năm

  1. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện)

150 USD/năm

250 USD/năm

500 USD/năm

1,000 USD/năm

  1. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm)

150 USD/năm

250 USD/năm

500 USD/năm

1,000 USD/năm

  1. Cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm cho chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến nội tạng)

Bao gồm trong quyền lợi phẫu thuật (mục 2)

  1. Dịch vụ xe cứu thương trong lãnh thổ Việt Nam, loại trừ bằng đường hàng không

3,000 USD

5,000 USD

10,000 USD

20,000 USD

  1. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm)

3 USD/ngày

 

5 USD/ngày

10 USD/ngày

20 USD/ngày

  1. Chi phí mai táng

100 USD

100 USD

100 USD

100 USD

  1. Chăm sóc thai sản (không bao gồm chi phí khám thai định kỳ)

3,000 USD

5,000 USD

10,000 USD

20,000 USD

10a. Biến chứng thai sản

10b. Sinh thường (Các chi phí

thuốc men, chi phí sinh đẻ

thông thường, nằm viện)

150 USD/ ngày

(tối đa 60 ngày trong một năm)

250 USD/ ngày

(tối đa 60 ngày trong một năm)

500 USD/ ngày

(tối đa 60 ngày trong một năm)

1,000 USD/ ngày

(tối đa 60 ngày trong một năm)

10c. Sinh mổ

3,000 USD

5,000 USD

10,000 USD

20,000 USD

10d. Chăm sóc em bé ngay sau khi

sinh (chỉ áp dụng cho nhóm

trên 50 người)

20 USD/năm

30 USD/năm

40 USD/năm

60 USD/năm

Phí bảo hiểm

66 USD

100 USD

165 USD

280 USD

 

5. ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG

 

ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Giới hạn chung hằng năm

300 USD/năm

500 USD/năm

750 USD/năm

1,000 USD/năm

  1. Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm

  2. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác sĩ chỉ định.

60 USD/ lần khám

Mức miễn thường : không

Giới hạn số lần khám/năm :

Không

100 USD/ lần khám

Mức miễn thường : không

Giới hạn số lần khám/năm :

Không

150 USD/ lần khám

Mức miễn thường : không

Giới hạn số lần khám/năm :

Không

200 USD/ lần khám

Mức miễn thường : không

Giới hạn số lần khám/năm :

Không

  1. Điều trị răng bao gồm :

  • Khám, chụp X.Q

  • Viêm nướu, nha chu.

  • Trám răng bằng chất liệu thông thường nhưamalgam, composite, fuji…

  • Điều trị tuỷ răng.

  • Cạo vôi răng (lấy cao răng).

  • Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu).

Giới hạn 60 USD/năm (trong đó cao vôi răng tối đa 20 USD/năm)

Giới hạn 100 USD/năm (trong đó cao vôi răng tối đa 20 USD/năm)

Giới hạn 150 USD/năm (trong đó cao vôi răng tối đa 20 USD/năm)

Giới hạn 200 USD/năm (trong đó cao vôi răng tối đa 20 USD/năm)

Phí bảo hiểm

60 USD

100 USD

135 USD

180 USD

 

 

6. TỔNG PHÍ BẢO HIỂM CHO TẤT CẢ CÁC PHẦN:


 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Phí bảo hiểm cho các điều kiện cơ bản A, B, C, D

82.7 USD

138.5 USD

226.5 USD

393 USD

Tổng phí bảo hiểm cho tất cả các phần (bao gồm ngoại trú)

142.7 USD

238.5 USD

361.5 USD

573 USD

 

Tính năng sản phẩm




Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận