OBD II | Vùng hư hỏng | OBD |
P1100 | Mạch biểu đồ cảm biến khí nạp | 31 |
P1120 | Cảm biến vị trí chân ga | - |
P1121 | Cảm biến vị trí chân ga/biểu thị suy giảm | - |
P1125 | Mạch điều khiển bướm ga | |
P1126 | Mạch ly hợp điện từ | |
P1127 | Mạch nguồn số tự động | |
P1128 | Điều khiển bướm ga khóa | |
P1129 | Hệ thống điện điều khiển bướm ga | 41 |
P1130 | Mạch cảm biến không khí/nhiên liệu /biểu thị. (hàng 1 cảm biến 1) | 25 |
P1133 | Mạch cảm biến gửi tín hiệu không khí/nhiên liệu. (hàng 1 cảm biến 1) | - |
P1135 | Mạch cảm biến gửi tín hiệu nhiệt độ. (hàng 1 cảm biến 1) | 22 |
P1150 | Mạch cảm biến không khí/nhiên liệu /biểu thị. (hàng 1 cảm biến 1) | - |
P1153 | Mạch cảm b iến gửi tín hiệu. (hàng 1 cảm biến 1) | |
P1155 | Mạch gửi tín hiệu nhiệt độ. (hàng 1 cảm biến 1) | 24 |
P1200 | Mạch rơle bơm xăng. | - |
P1300 | Sai chức năng của mạch đánh lửa –No.1 | 14 |
P1310 | Sai chức năng của mạch đánh lửa –No.2 | - |
P1335 | Không có tín hiệu vị trí trục cam – động cơ đang chạy. | 12 |
P1349 | Hệ thống VVT | |
P1400 | Cảm biến vị trí bướm ga phụ | - |
P1401 | Cảm biến vị trí bướm ga phụ /thể hiện hư hỏng | - |
P1405 | Cảm biến tăng áp suất nạp | - |
P1406 | Cảm biến tăng áp suất nạp/thể hiện hư hỏng | - |
P1410 | Sai chức năng của mạch cảm biến vị trí van tuần hoàn khí xả. | - |
P1411 | Sai chức năng của mạch cảm biến vị trí van tuần hoàn khí xả /hiệu suất . | - |
P1500 | Mạch tín hiệu khởi động | 43 |
P1510 | Mạch điều khiển tăng áp suất | - |
P1511 | Áp suất tăng thấp | - |
P1512 | Áp suất tăng cao | - |
P1520 | Sai chức năng tín hiệu khóa đèn dừng | 51*5 |
P1565 | Mạch khóa chính điều khiển tiết kiệm | 25 |
P1600 | Sai chức năng nguồn BAT đến ECU | - |
P1605 | Hỏng CPU điều khiển | - |
P1630 | Hệ thống điều khiển bám đất của bánh xe | - |
P1633 | ECU ( khối điều khiển trung tâm ) | - |
P1652 | Mạch điều khiển van không khí không tải | - |
P1656 | Mạch OCV | - |
P1658 | Mạch điều khiển van mở khí thừa | - |
P1661 | Mạch hồi lưu khí thải | - |
P1662 | Mạch điều khiển van hồi lưu khí thải | - |
P1780 | Sai chức năng công tác khóa vị trí công tác số không ( số tự động ) | - |
P0100 | Hở hay ngắn mạch trong mạch tín hiệu cảm biến áp suất chân không đường ống nạp (PIM). | 31 |
P0110 | Hở hay ngắn mạch trong tín hiệu cảm biến nhiệt độ khí nạp. | 24 |
P0115 | Hở hay ngắn mạch tín hiệu nhiệt độ nước làm mát. | 22 |
P0120 | Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến vị trí bướm ga (VTA). | 41 |
P0121 | | 41 |
P0130 | Hở hay ngắn mạch dây bộ sấy cảm biến oxy. | 21 |
P0135 | | 21 |
P0325 | Tín hiệu từ cảm biến tiếng gõ không đến ECU. | 52 |
P0335 | Không có tín hiệu NE đến ECU khi tốc độ động cơ trên 1500 vòng/phút.Không có tín hiệu G đến ECU khi tốc độ động cơ 500 – 4000 vòng/phút. | 12,13 |
P0340 | Không có tín hiệu NE đến ECU khi động cơ trong vòng 2 giây sau khi động cơ đã quay.Không có tín hiệu G đến ECU khi tốc độ động cơ 600 – 4000 vòng/phút. | 12 |
P0500 | Không có tín hiệu SPD. | 42 |
P1300 | Không có tín hiệu IGF đến ECU 4 lần lien tiếp. | 14 |