NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT THỦ TỤC NHẬP CẢNH
Công dân nước ngoài nhập cảnh vào Singapore cần hộ chiếu và visa.
Nộp hồ sơ xin cấp visa:
Mẫu đơn xin cấp visa có thể tải từ mạng Internet tại Web Site
http://www.mfa.gov.sg/section.smw/idx smw.htm
hoặc nhận trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ Du khách ở Singapore:
Visitor Services Centre
4th Storey, ICA Building
10 Kallang Road
(Kế trạm xe lửa cao tốc Lavender)
Singapore 208718
Hồ sơ sau khi hoàn tất có thể nộp tại một cơ quan lãnh sự của Singapore tại nước ngoài hoặc tại Trung tâm Dịch vụ Du khách ở Singapore.
Thành phần hồ sơ dành cho các quốc gia cấp l (bao gồm Việt Nam):
- 1 bản đã điền thông tin của Mẫu 14 (có thể tải từ Web Site:
http://www.ica.gov.sg/downloads/serv_visitor/folm14.pdf)
- 1 bản đã điền thông tin của Mẫu V39A (có thể tải từ Web Site:
http://www.ica.gov.sg/downloads/serv_visitor/FormV39A.pdf)
- 2 ảnh cỡ hộ chiếu (3,5 cm X 4,5 cm)
- Bản sao hộ chiếu
- Bản kiểm tra số 4 kim theo Mẫu 14 (có thể tải từ Web Site:
http://www.ica.gov.sg/downloads/serv visitor/Cheklist4.pdf)
Ngoài ra tùy theo mục đích nhập cảnh, người xin visa cần thêm những loại hồ sơ sau đây:
· Nhập cảnh diện công tác, kinh doanh:
- 1 bản của Mẫu V52 (có thể tải từ Web Site:
http://www.ica.gov.sg/downloads/serv_visitor/FormV52fdf)
- 1 bản mô tả công ty của đơn vị liên quan
· Nhập cảnh diện du lịch, thăm thân nhân:
- 1 thẻ chứng minh của người hoặc đơn vị liên quan tại Singapore (bản chính & bản sao)
SỐ ĐIỆN THOẠI CẦN THIẾT
Mã nước của Singapore: 65
Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore: 6462 5938
Phòng Thương mại Việt Nam tại Singapore: 6468-3747
Sở Di trú Singapore : 6391 6100
Sân bay Changi : 6542 4422
Hải quan Sân bay Changi : 65412572
Bộ Giáo dục Singapore : 6872 1110
Các số điện thoại khẩn cấp:
Cấp cứu : 995
Cứu hỏa : 995
Cảnh sát : 999
Truy cập Internet:
Café Cybertheart: Giờ mở cửa từ 11 giờ sáng đến 11 giờ tối
Café Bean: Giờ mở cửa từ 11 giờ sáng đến 10 giờ tối
(Riêng ngày chủ nhật từ 2 giờ chiều đến 7 giờ tối)
(Giá dịch vụ tính theo giờ, dao động chung quanh S$10/GIỜ)
TIỀN TỆ
Tiền giấy: có các mệnh giá S$l, S$5, S$10, S$20, S$50, S$100, S$500, S$1.000 và S$10.000
Tiền kim loại: có các mệnh giá 1, 5, 10, 20, 50, và 100 cent
Tỉ giá: dao động tùy theo thời gian. Tỉ giá vào tháng 5/2003: S$1,74/1USD
Đổi tiền: có thể đổi tiền ở các ngân hàng hoặc sử dụng máy rút tiền ATM với thẻ tín dụng.
MÚI GIỜ
Singapore ở múi giờ thứ 8 so với giờ quốc tế GMT, trễ hơn Việt Nam 1giờ
LUẬT GIAO THÔNG
Ở Singapore luật giao thông qui định lái xe bên tay trái
CÁC KHÁCH SẠN PHỔ BIẾN Ở SINGAPORE
Hilton International Singapore 581 - Orchard Road, Singapore SG 238883
Inter-Continental - 80 Middle Road, Singapore SG 188966
Shangri-La Hotel Singapore - Orange Grove Road, Singapore SG 258350
Golden Landmark Hotel - 390 Victoria Street, Singapore SG 188061
Albert Court Hotel - 180 Albert Street, Singapore SG 189971
Mandarin Singapore Hotel - 333 Orchard Road, Singapore SG 238867
Orchard Parade Hotel - 1 Tanglin Road, Singapore SG 247905
New Park Hotel - 181 Kitchener Road, Singapore SG 208533
The Elizabeth Singapore A Srs Hotel - 24 Mount Elizabeth, Singapore 228518
NHỮNG SỐ LIỆU VỀ SINGAPORE
Diện tích: 692,7 km2
Dân số: 4.452.732 người (số liệu tháng 7/2002)
Mức tăng trưởng dân số: 3.46% (số liệu năm 2002)
Tỉ lệ các sắc dân:
Người Hoa : 76.7%
Người Malay : 14%
Người Ấn : 7,9%
Các sắc dân khác : 1,4%
Tên nước:
Tên chính thức: Cộng hòa Singapore (Republic of Singapore)
Tên phổ thông: Singapore
Thủ đô: thành phố Singapore
Ngày độc lập: 09/08/1965
Quốc kỳ: hai màu đỏ và trắng. Nửa trên màu đỏ tượng trưng cho tình bằng hữu và sự bình đẳng quốc tế. Nửa dưới màu trắng tượng trưng cho sự thuần khiết và trong trắng bao la và vĩnh cửu. Góc trái trên nền đỏ có hình trăng lưỡi liềm màu trắng tượng trưng cho một-quốc gia non trẻ đang sức vươn lên và năm ngôi sao màu trắng tượng trưng cho năm lý tưởng: dân chủ, hòa bình, tiến bộ, công bằng và bình đẳng.
Thu nhập bình quân đầu người: $24.700/năm (số liệu năm 2001)
Phương tiện truyền thông đại chúng và thông tin liên lạc:
Điện thoại hữu tuyến: 1,95 triệu máy (số liệu năm 2000)
Điện thoại di động: 2,74 triệu máy (số liệu năm 2000)
Đài truyền hình: 6 đài (số liệu năm 2000)
Máy thu hình: 1,33 triệu cái (số liệu năm 1997)
Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP): 9 (số liệu năm 2000)
Số thuê bao Internet: 2,31 triệu (số liệu năm 2000)