Từ điển tiếng Việt: tươm tất

Ý nghĩa


  • t. Có đủ những gì để tương đối đáp ứng được yêu cầu, thường về sinh hoạt vật chất, gây cảm giác hài lòng. Bữa cơm tươm tất. Ăn mặc tươm tất.
tươm tất



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận