Từ điển tiếng Việt: tương

Ý nghĩa


  • d. Thứ nước chấm làm bằng xôi hoặc ngô để mốc lên men cùng đậu nành và muối.
  • đg. Dùng bừa bãi (thtục): Tương cả muối vào nồi chè; Tương vào bài văn quá nhiều chữ Hán.
tương



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận