Từ điển tiếng Việt: tương ứng

Ý nghĩa


  • t. 1. Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình) : Cạnh huyền tương ứng với góc vuông ; Dùng một từ tương ứng với ý cần biểu đạt ; Tương ứng với năm dương lịch 1918 là năm Mậu ngọ. 2.(toán). Nói hai cạnh nằm giữa hai góc bằng nhau từng đôi một trong hai hình đồng dạng.
tương ứng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận