Từ điển tiếng Việt: tương tư

Ý nghĩa


  • tt. Nhớ da diết không lúc nào nguôi (thường là với người yêu): ốm tương tư Một ngày nặng gánh tương tư một ngày (Truyện Kiều).
tương tư



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận