Từ điển tiếng Việt: tương truyền

Ý nghĩa


  • Nói dân gian truyền nhau từ đời trước lại: Tương truyền bà Â u Cơ đẻ một trăm trứng.
tương truyền



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận