Từ điển tiếng Việt: tổ quốc

Ý nghĩa


  • d. Đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó với nó. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
tổ quốc



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận