Từ điển tiếng Việt: thẩm phán

Ý nghĩa


  • d. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Thẩm phán toà án nhân dân huyện. Ngồi ghế thẩm phán.
thẩm phán



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận