Từ điển tiếng Việt: thẩm quyền

Ý nghĩa


  • dt. 1. Quyền xem xét, quyết định: thẩm quyền xét xử của toà án nhân dân tỉnh cơ quan có thẩm quyền. 2. Tư cách về chuyên môn để xem xét, quyết định: người có thẩm quyền khoa học.
thẩm quyền



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận