Từ điển tiếng Việt: thể

Ý nghĩa


  • d. Trạng thái : Thể đặc ; Thể lỏng.
  • d. Hình thức văn, thơ : Thể lục bát.
  • đg. "Thể tất" nói tắt : Tôi có việc bận đến chậm xin hội nghị thể cho.
thể



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận