Từ điển tiếng Việt: thể dục

Ý nghĩa


  • dt. Các động tác tập luyện thường được sắp xếp thành bài, nhằm tăng cường sức khoẻ: bài thể dục buổi sáng tập thể dục.
  • (xã) h. Nguyên Bình, t. Cao Bằng.
thể dục



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận