Từ điển tiếng Việt: thể diện

Ý nghĩa


  • d. Những cái làm cho người ta coi trọng mình khi tiếp xúc (nói tổng quát). Vì dối trá mà mất thể diện trước bạn bè. Giữ thể diện cho gia đình.
thể diện



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận