Từ điển tiếng Việt: thể lệ

Ý nghĩa


  • d. Những điều quy định chung về cách thức làm một việc nào đó (nói tổng quát). Thể lệ bầu cử.
thể lệ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận