Từ điển tiếng Việt: thỉnh kinh

Ý nghĩa


  • Đi xin kinh Phật ở nước ngoài (cũ): Lê Đại Hành cho sứ sang Trung Quốc thỉnh kinh.
thỉnh kinh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận