Từ điển tiếng Việt: thỉnh mệnh

Ý nghĩa


  • Xin người trên ra mệnh lệnh cho (cũ): Thỉnh mệnh song thân.
thỉnh mệnh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận