Từ điển tiếng Việt: thỉnh thị

Ý nghĩa


  • đg. Xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên để giải quyết việc gì. Việc này quan trọng, cần thỉnh thị cấp trên.
thỉnh thị



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận