Từ điển tiếng Việt: thỉnh thoảng

Ý nghĩa


  • pht. Đôi khi, ít khi, không thường xuyên: Thỉnh thoảng mới có người qua lại Thỉnh thoảng ghé đến nhà bạn chơi.
thỉnh thoảng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận