Từ điển tiếng Việt: thị dân

Ý nghĩa


  • d. Người dân thành thị thời phong kiến, chuyên sống bằng nghề thủ công hoặc buôn bán. Tầng lớp thị dân. Lối sống thị dân.
thị dân



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận